Bài 17 : Cách dùng “……着(zhe)

Cách dùng “……着(zhe)

“……着(zhe):  “đang/có…”, đặt sau động từ chỉ sự việc đang diễn ra tình trạng còn tồn tại.

Cấu trúc 1:动词+着

1.我 开着 大门 为了 通风 。

wǒ kāi zhe dà mén wèi le tōng fēng 。

Tôi đang mở cửa để thông gió.

2.墙 上 挂着 几 张 父母 结婚 时 的 照片。

qiáng shàng guà zhe jǐ zhāng fù mǔ jié hūn shí de zhào piàn 。

Trên tường có treo vài bức ảnh lúc bố mẹ kết hôn.

3.餐桌 上 放着 餐盘 和 刀叉 。

cān zhuō shàng fàng zhe cān pán hé dāo chā 。

Trên bàn ăn có để đĩa và dĩa.

4.寺庙 里 供着 一 尊 观音像 。

sì miào lǐ gòng zhe yì zūn guān yīn xiàng 。

Trong chùa đang thờ một bức tượng Quan Âm.

5.他 一直 抱着 那 只 受伤 的 小狗 。

tā yì zhí bào zhe nà zhǐ shòu shāng de xiǎo gǒu 。

Anh ấy vẫn đang ôm con chó con bị thương.

6.体检 通知 上 写着 李芳 的 名字 。

tǐ jiǎn tōng zhī shàng xiě zhe lǐ fāng de míng zi 。

Thông báo kiểm tra sức khỏe có viết tên của Lý Phương.

7.图书馆 门口 贴着 今晚 的 讲座 时间 。

tú shū guǎn mén kǒu tiē zhe jīn wǎn de jiǎng zuò shí jiān 。

Trước cửa thư viện có dán thời gian buổi nói chuyện tối nay.

Cấu trúc 2:没有……着

1.这 张 纸 上 没有 写着 你 的 名字 。

zhè zhāng zhǐ shàng méi yǒu xiě zhe nǐ de míng zi 。

Trên tờ giấy này không có viết tên của anh.

2.父母 没有 带着 孩子 去 游乐场 。

fù mǔ méi yǒu dài zhe hái zi qù yóu lè chǎng 。

Bố mẹ không dắt con đi công viên giải trí.

3.我 没有 收着 你 的 护照 。

wǒ méi yǒu shōu zhe nǐ de hù zhào 。

Tôi chưa thu hộ chiếu của anh.

4.阿强 没有 靠着 家里 生活 。

ā qiáng méi yǒu kào zhe jiā lǐ shēng huó 。

Cường không sống dựa vào gia đình.

5.阿香 没有 顺着 他 的 意 思 说 。

ā xiāng méi yǒu shùn zhe tā de yì si shuō 。

Hương không nói theo ý của anh ấy.

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.