Bài 16: Mẫu câu: “是(shì) … … 的(de)”

Mẫu câu: “是(shì) … … 的(de)”

dùng để nhấn mạnh thời gian, địa điểm, mục đích, đối tượng,… của hành động đã xảy ra hoặc hoàn thành

Sau đây chúng ta học phần I

  1. 你(nǐ) 今(jīn) 天(tiān) 是(shì) 几(jǐ) 点(diǎn) 起(qǐ) 床(chuáng) 的(de) ?

Hôm nay bạn dậy lúc mấy giờ ?

  1. 我(wǒ) 今(jīn) 天(tiān) 是(shì) 早(zǎo) 上(shàng) 八(bā) 点(diǎn) 起(qǐ) 床(chuáng) 的(de) 。

Hôm nay tôi dậy lúc 8 giờ sáng.

  1. 这(zhè) 是(shì) 什(shén) 么(me) 时(shí) 候(hòu) 买(mǎi) 的(de) ?

Cái này mua từ lúc nào ?

这(zhè) 是(shì) 昨(zuó) 天(tiān) 买(mǎi) 的(de) 。

Cái này mua hôm qua .

  1. 你(nǐ) 是(shì) 在(zài) 哪(nǎ) 买(mǎi) 的(de) ?

Bạn mua cái này ở đâu ?

  1. 我(wǒ) 是(shì) 在(zài) 超(chāo) 市(shì) 买(mǎi) 的(de) 。

Tôi mua cái này ở siêu thị.

  1. 这(zhè) 本(běn) 书(shū) 是(shì) 什(shén) 么(me) 时(shí) 候(hòu) 借(jiè) 的(de) ?

Cuốn sách này mượn từ bao giờ thế?

  1. 这(zhè) 本(běn) 书(shū) 是(shì) 上(shàng) 个(gè) 月(yuè) 借(jiè) 的(de) 。

Cuốn sách này mượn từ tháng trước.

  1. 这(zhè) 件(jiàn) 衣(yī) 服(fù) 是(shì) 什(shén) 么(me) 颜(yán) 色(sè) 的(de)?雄:解释句意 có nghĩa là

Chiếc áo này màu gì thế ?

  1. 这(zhè) 件(jiàn) 衣(yī) 服(fu) 是(shì) 红(hóng) 色(sè) 的(de) 。

Chiếc áo này màu đỏ.

  1. 这(zhè) 瓶(píng) 红(hóng) 酒(jiǔ) 是(shì) 哪(nǎ) 国(guó) 的(de) ?

Chai rượu vang này là của nước nào ?

  1. 这(zhè) 瓶(píng) 红(hóng) 酒(jiǔ) 是(shì) 比(bǐ) 利(lì) 时(shí) 的(de) 。

Chai rượu vang này là của nước Bỉ.

  1. 那(nà) 个(gè) 小(xiǎo) 伙(huǒ) 子(zi) 是(shì) 干(gān) 什(shén) 么(me) 的(de) ?
  2. Cậu thanh niên ấy làm công việc gì thế ?

他(tā) 是(shì) 老(láo) 板(bǎn) 派(pài) 来(lái) 谈(tán) 判(pàn) 的(de) 。

Cậu ấy được chủ cử đến đàm phán đấy.

  1. 那(nà) 边(biān) 有(yǒu) 辆(liàng) 黑(hēi) 色(sè) 轿(jiào) 车(chē) 是(shì) 谁(shuí) 的(de) ?

Bên kia có chiếc xe con màu đen là của ai đấy ?

15.那(nà) 是(shì) 公(gōng) 司(sī) 总(zǒng) 裁(cái) 的(de) 。

Chiếc xe ấy là của Tổng Giám đốc Công ty.

16.那(nà) 些(xiē) 花(huā) 是(shì) 谁(shuí) 买(mǎi) 的(de) ?

Những bông hoa kia là của ai mua thế ?

17.那(nà) 些(xiē) 花(huā) 是(shì) 小(xiǎo) 李(lǐ) 送(sòng) 他(tā) 妈(mā) 妈(ma) 的(de) 。

Những bông hoa kia là của tiểu Lý tặng mẹ đấy.

18.那(nà) 家(jiā) 饭(fàn) 店(diàn) 是(shì) 哪(nǎ) 年(nián) 开(kāi) 业(yè) 的(de) ?

Khách sạn ấy mở cửa kinh doanh vào năm nào ?

19.那(nà) 个(gè) 饭(fàn) 店(diàn) 是(shì) 1980 年(nián) 开(kāi) 业(yè) 的(de) 。

Khách sạn ấy mở cửa kinh doanh vào năm 1980.

 

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.