Anh chị em họ thì Tiếng Trung nói thế nào?

Anh chị em họ thì Tiếng Trung nói thế nào?

表(biǎo): (Anh chị em bên nhà mẹ thì sẽ có từ 表(biǎo) ở trước)

– 表(biǎo)姐(jiě)、: Chị gái (chị bên mẹ)

– 表(biǎo)妹(mèi): Em gái

– 表(biǎo)哥(gē): Anh trai

– 表(biǎo)弟(dì): Em trai

堂(táng): (Anh chị em bên nhà bố thì sẽ có từ 堂(táng) ở trước)

Tiếng Trung Thảo Điệp

– 堂(táng)姐(jiě): Chị gái

– 堂(táng)妹(mèi): Em gái

– 堂(táng)哥(gē): Anh trai

– 堂(táng)弟(dì): Em trai

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.