Bài 15: 有(yǒu) 时(shí) 候(hòu)……有(yǒu) 时(shí) 候(hòu)…… có lúc…… có lúc…….

“有(yǒu) 时(shí) 候(hòu)……有(yǒu) 时(shí) 候(hòu)……” “có lúc…… có lúc…….”. Trong câu biểu đạt quan hệ song song, tức giữa các mệnh đề biểu đạt ý nghĩa, sự kiện hoặc động tác là quan hệ bình đẳng.

Mẫu câu:

1.人的情绪是多变的,有时候高兴,有时候伤心。

rén de qínɡ xù shì duō biàn de , yǒu shí hòu ɡāo xìnɡ , yǒu shí hòu shānɡ xīn 。

Tâm trạng của con người là luôn biến đổi, có lúc phấn khởi, có lúc đau buồn.

情绪 qínɡ xù: tâm trạng, tinh thần.

高兴 ɡāo xìnɡ:  phấn khởi, vui mừng.

伤心 shānɡ xīn: đau lòng, đau buồn.

Tiếng Trung Thảo Điệp 0986 434588

2.月亮有时候像圆盘,有时候像镰刀。

yuè liànɡ yǒu shí hòu xiànɡ yuán pán , yǒu shí hòu xiànɡ lián dāo 。

Mặt trăng có lúc giống như đĩa tròn, có lúc giống như lưỡi liềm.

像xiànɡ,好像hǎo xiànɡ:  giống, giống như.

圆盘 yuán pán:  đĩa tròn.

镰刀 lián dāo:  lưỡi liềm.

3.这个多功能厅有时候用来开会,有时候用来排练。

zhè ɡè duō ɡōnɡ nénɡ tīnɡ yǒu shí hòu yònɡ lái kāi huì , yǒu shí hòu yònɡ lái pái liàn 。

Hội trường đa chức năng này có lúc dùng để hội họp, có lúc dùng để tập dượt.

多功能厅 duō ɡōnɡ nénɡ tīnɡ:  Hội trường đa chức năng.

开会 kāi huì:  họp, hội họp.

排练 pái liàn:  tập dượt, tập diễn.

4.电脑好像出问题了,有时候能开机,有时候开不了。

diàn nǎo hǎo xiànɡ chū wèn tí le , yǒu shí hòu nénɡ kāi jī , yǒu shí hòu kāi bù liǎo 。

Máy vi tính có vấn đề rồi, có lúc mở được máy, có lúc không mở được.

电脑 diàn nǎo:  máy vi tính.

问题 wèn tí: vấn đề.

开机 kāi jī:  mở máy.

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.