Bổ ngữ xu hướng trong Tiếng Trung
BỔ NGỮ XU HƯỚNG ĐƠN và BỔ NGỮ XU HƯỚNG KÉP.
I, Bổ ngữ xu hướng đơn
Động từ “来lái” hoặc “去 qù” đứng phía sau động từ làm bổ ngữ có chức năng biểu thị phương hướng của động tác, đây được gọi là Bổ ngữ xu hướng đơn giản.
– Khi biểu thị động tác hướng về phía người nói, chúng ta dùng 来 [lái]
– khi biểu thị động tác ngược hướng người nói thì dùng去 [qù]
Cấu trúc: Động từ + 去/ 来
Ví dụ:
- 妈妈不在家,她出去了。
Mama bù zàijiā, tā chūqùle.
Mẹ không có nhà, mẹ ra ngoài rồi.
(Người nói đang diễn tả hành động hướng ra xa)
- 他刚从北京回来。
- Tā gāng cóng Běijīnghuílái
- Anh ấy vừa từ Bắc Kinhtrở về.
(ở câu này hành động hướng về phía người nói nên dùng 来, cũng có thể dùng 去 trong câu này thay cho 来 nếu hành động KHÔNG hướng về phía người nói, có xu hướng tách xa người nói)
3.我在 2 楼,你上来吧。
Wǒ zài 2 lóu, nǐ shànglái ba
Mình ở tầng 2, bạn lên đây đi.
(Người nói đang ở tầng 2, người nói thực hiện hành động gọi người khác về phía mình)
Câu nghi vấn : Chủ ngữ + động từ +来/去+了吗/了没(有)
Ví dụ:
她回来了吗/了没(有)
Tā huíláile ma/le méi (yǒu)
Cô ấy đã về chưa?
TÂN NGỮ CHỈ NƠI CHỐN: động từ+ tân ngữ+ 来/去。
Ví dụ: 她回家去了.
Tā huí jiā qùle
Cô ấy về nhà rồi.
(Chủ thể của hành động không hướng về phía người nói và có hướng dời xa người nói cho nên ta dùng 去)
媳妇,外边太冷!快进屋里来吧。。
Xífù, wàibian tài lěng! Kuài jìn wū li lái ba.
Vợ ơi, ngoài trời lạnh quá! Hãy vào trong phòng đi.
TÂN NGỮ CHỈ SỰ VẬT:
Khi tân ngữ là từ chỉ sự vật, thì có thể đặt tân ngữ trước hoặc sau (来/去)
- 他买来了一本英汉词典
Tā mǎi lái le yī běn yīnghàn cídiǎn
Anh ấy mua một cuốn từ điển Anh-Trung
- 我给你带来了一些东西
Wǒ gěi nǐ dài láile yīxiē dōngxī
Tôi mang cho bạn một chút đồ
- 我给你带了一些东西来
wǒ gěi nǐ dàile yīxiē dōngxī lái
Tôi mang cho bạn một chút đồ
II, Bổ ngữ xu hướng kép
– Các động từ 进,出,上,下,,回,过,起,到(jìn, chū,shàng, xià, , huí,guò, qǐ, dào) kết hợp với 来/去 tạo thành bổ ngữ xu hướng kép
动词 Dòngcí
Động từ |
来lái
( hướng về phía người nói) |
去 qù
( ngược hướng người nói) |
进jìn: Vào | 进来jìnlái: Vào trong | 进去jìnqù: Vào trong |
出chū: Ra | 出来chūlái: Ra ngoài | 出去chūqù: đi ra ngoài |
上shàng: Lên | 上来shànglái: Đi lên | 上去shàngqù: Đi lên |
下xià: Xuống | 下来xiàlái: Đi xuống | 下去xiàqù: Đi xuống |
回huí: về | 回来huílái: về | 回去huíqù: về |
过guò: Qua | 过来guòlái: qua | 过去guòqù: qua |