Bài 12 一(yì) 边(biān) …… 一(yì) 边(biān) …….   Có nghĩa là : vừa…….vừa…..

一(yì) 边(biān) …… 一(yì) 边(biān) …….   Có nghĩa là : vừa…….vừa…….trong câu biểu đạt quan hệ song song, tức quan hệ giữa các mệnh đề là quan hệ bình đẳng.

 

1.我一边眺望远方,一边回忆童年时光。

wǒ yì biān tiào wànɡ yuǎn fānɡ , yì biān huí yì tónɡ nián shí ɡuānɡ 。
Tôi vừa nhìn về phương xa, vừa nhớ lại thời thơ ấu.

 

眺望 tiào wànɡ:   nhìn xa.

 

回忆 huí yì :  hồi tưởng, nhớ lại

 

远方  yuǎn fānɡ: phương xa.

 

童年  tónɡ nián:  thơ ấu, bé.

时光 shí ɡuānɡ:  thời, thời gian.

Tiếng Trung Thảo Điệp 0986 434588

  1. 我不赞成你一边开车一边打电话的作法。

wǒ bú zàn chénɡ nǐ yì biān kāi chē yì biān dǎ diàn huà de zuò fǎ 。
Tôi không tán thành cách bạn vừa lái xe vừa gọi điện thoại.

赞成 zàn chénɡ :tán thành.

 

电话 diàn huà:  điện thoại.

 

开车 kāi chē: lái xe.

 

作法 zuò fǎ: cách, cách làm, kiểu làm.

3.员工一边听领导讲话,一边认真做笔记。

yuán ɡōnɡ yì biān tīnɡ línɡ dǎo jiǎnɡ huà , yì biān rèn zhēn zuò bǐ jì 。

Nhân viên vừa nghe lãnh đạo nói chuyện, vừa chăm chú ghi chép.

 

员工 yuán ɡōnɡ: nhân viên.

 

领导 línɡ dǎo: lãnh đạo.

 

讲话 jiǎnɡ huà :nói chuyện.

 

认真 rèn zhēn: chăm chú.
笔记 bǐ jì : ghi chép.

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.