Bài 11 那么……那么…… thế……. thế

“那么……那么”“…… thế……. thế”  trong câu biểu đạt quan hệ song song, tức quan hệ giữa các mệnh đề là quan hệ bình đẳng.

Mẫu câu:

1.夏天的夜晚,是那么宁静,那么美丽。

xià tiān de yè wǎn, shì nà me nínɡ jìnɡ, nà me měi lì

Đêm hè thật là yên tĩnh thế, tươi đẹp thế.

夏天xià tiān: mùa hè.

夜晚yè wǎn: buổi tối, đêm.

宁静nínɡ jìnɡ:  yên tĩnh, tĩnh mịch, yên ắng.

美丽měi lì : mỹ lệ, tươi đẹp.

2.秋天的月亮是那么皎洁,那么明亮。

qiū tiān de yuè liɑnɡ shì nà me jiǎo jié, nà me mínɡ liànɡ

Trăng thu trong thế, sáng thế.

秋天qiū tiān:  mùa thu.

月亮: yuè liɑnɡ: mặt trăng.

皎洁jiǎo jié:  trong, vằng vặc.

明亮:mínɡ liànɡ: sáng, trong sáng.

Tiếng Trung Thảo Điệp 0986 434588

3.歌手的声音是那么清脆,那么动听

ɡē shǒu de shēnɡ yīn shì nà me qīnɡ cuì , nà me dònɡ tīnɡ

Giọng hát của ca sĩ trong trẻo thế, rung động thế.

歌手  ɡē shǒu: ca sĩ.

声音: shēnɡ yīn: âm thanh, giọng.

清脆qīnɡ cuì: trong trẻo, ngọt ngào.

动听dònɡ tīnɡ: rung động, êm tai.

4.她的舞蹈动作总是那么优美,那么轻盈。

tā de wú dǎo dònɡ zuò zǒnɡ shì nà me yōu měi, nà me qīnɡ yínɡ

Động tác múa của cô ấy lúc nào cũng đẹp mắt thế, uyển chuyển thế.

舞蹈: wú dǎo:  múa.

动作dònɡ zuò: động tác.

优美yōu měi : đẹp.

轻盈qīnɡ yínɡ : mềm mại, uyển chuyển, dịu dàng.

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.