虽然suī rán……但是dàn shì…… Tuy …… nhưng ….

“虽然suī rán……但是dàn shì……” :”Tuy …… nhưng …….”

  1. 虽然今天天气很冷,但是阿霞还是穿着短裙。

suī rán jīn tiān tiān qì hěn lěnɡ , dàn shì ā xiá hái shì chuān zhe duǎn qún

Tuy thời tiết hôm nay rất lạnh, nhưng Hà vẫn mặc váy ngắn.

今天 (jīn tiān) : hôm nay.

天气 (tiān qì): thời tiết.

穿 (chuān): là mặc.

比如:穿短裙(chuān duǎn qún ):  mặc váy ngắn.

Tiếng Trung Thảo Điệp 0986 434588

  1. 虽然这个任务看着简单,但是很难完成。

suī rán zhè ɡe rèn wù kàn zhe jiǎn dān , dàn shì hěn nán wán chénɡ

Tuy nhiệm vụ này xem ra đơn giản, nhưng rất khó hoàn thành.

任务 (rèn wù ): nhiệm vụ.

简单 (jiǎn dān ): đơn giản.

难 (nán):  khó.

比如:很难(hěn nán),非常难(fēi chánɡ nán ): Rất khó.

完成 (wán chénɡ) : hoàn thành.

 

3.虽然有困难,但是我不会退缩。

suī rán yǒu kùn nɑn , dàn shì wǒ bú huì tuì suō

Tuy có khó khăn, nhưng tôi không lùi bước.

困难 (kùn nɑn ):  khó khăn.

退缩 ( tuì suō ): lùi bước.

虽然外面在下雨,但是我还是会去学校。

suī rán wài miàn zài xià yǔ , dàn shì wǒ hái shì huì qù xué xiào

Tuy bên ngoài đang mưa, nhưng tôi vẫn đến trường.

下雨 (xià yǔ ) : mưa, trời mưa.

学校 (xué xiào ): trường, trường học, nhà trường.

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.