“既(jì )……又(yòu )……”  ” vừa……. vừa……., đã……… lại…….”

既(jì )……又(yòu )…… vừa……. vừa……., đã……… lại…….

Mẫu câu:

  1. 姐姐既不是医生又不是护士。

jiě jie jì bú shì yī shēng yòu bú shì hù shì

Chị gái vừa không là bác sĩ cũng không là y tá.

姐姐 jiě jie:  chị, chị gái.

医生yī shēng  bác sĩ.

护士 hù shì:  y tá, hộ lý.

  1. 哥哥既不喜欢坐汽车,又不喜欢坐火车。

ɡē ɡe jì bù xǐ huɑn zuò qì chē , yòu bù xǐ huɑn zuò huǒ chē

Anh trai vừa không thích ngồi ô tô, lại không thích ngồi tàu hỏa.

哥哥 ɡē ɡe:  anh, anh trai.

汽车qì chē: xe hơi, xe ô tô

火车huǒ chē: tàu hỏa.

3.弟弟既不会抽烟,又不会喝酒

dì di jì bú huì chōu yān ,yòu bú huì hē jiǔ

Em trai vừa không biết hút thuốc lá, vừa không biết uống rượu.

弟弟dì di: em trai, em.

抽烟 chōu yān: hút thuốc .

喝酒 hē jiǔ : uống rượu.

Tiếng Trung Thảo Điệp 0986 434588

4.妹妹的书包既美观,又实用。

mèi mei de shū bāo jì měi ɡuān ,yòu shí yònɡ 

Cặp sách của em gái vừa đẹp vừa thực dụng.

妹妹 mèi mei: em gái.

书包 shū bāo : cặp sách.

美观měi ɡuān:  đẹp, mỹ quan.

实用shí yònɡ: Thực dụng

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.