“只 有zhí yǒu …… 才 能 cái nénɡ……””Chỉ có… mới có thể…

“只 有zhí yǒu …… 才 能 cái nénɡ……”:“Chỉ có… mới có thể… ” thường đi với nhau, chỉ điều kiện.

  1. 只 有 多 交 流 , 才 能 有 进 步

zhí yǒu duō jiāo liú , cái nénɡ yǒu jìn bù

Chỉ có giao lưu nhiều, mới có thể tiến bộ.

交流 jiāo liú: giao lưu.

  1. 文化交流,感情交流,信息交流。

wén huà jiāo liú ,ɡǎn qínɡ jiāo liú ,xìn xī jiāo liú

giao lưu văn hóa, giao lưu tình cảm, giao lưu tin tức.

进步 jìn bù: tiến bộ.

有进步 yǒu jìn bù : Có tiến bộ

学习进步 xué xí jìn bù:  học tập tiến bộ

社会进步shè huì jìn bù , xã hội tiến bộ.

  1. 只有你的话,我才能相信。

zhí yǒu nǐ de huà , wǒ cái nénɡ xiānɡ xìn.

Chỉ có lời của bạn, tôi mới có thể tin.

相信xiānɡ xìn: tin tưởng.

相信你 xiānɡ xìn nǐ ,相信自己 xiānɡ xìn zì jǐ ,相信科学 xiānɡ xìn kē xué

tin tưởng bạn, tin tưởng bản thân, tin tưởng khoa học.

Tiếng Trung Thảo Điệp 0986 434588

  1. 阿俊只有学习好,才能考上大学。

ā jùn zhí yǒu xué xí hǎo, cái nénɡ kǎo shànɡ dà xué.

Tuấn chỉ có học tập giỏi mới có thể thi đỗ đại học.

学习 xué xí:  học tập.

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.