既(jì) 然(rán) …… 就(jiù) …… “đã……thì……

” 既(jì) 然(rán) …… 就(jiù) …… “đã……thì……”  trong câu biểu đạt quan hệ nhân quả, mệnh đề phụ giải thích nguyên nhân, mệnh đề chính biểu đạt kết quả.

Mẫu câu

  1. 既然已经决定了,再说什么也没有用了。

jì rán yǐ jīnɡ jué dìnɡ le , zài shuō shén me yě méi yǒu yònɡ le

Đã quyết định rồi, thì nói gì cũng không có tác dụng nữa.

已(yǐ) 经(jīnɡ): đã.

决(jué) 定(dìnɡ): quyết định.

没(méi) 有(yǒu) 用(yònɡ): không có tác dụng,

  1. 既然把衣服弄脏了,就赶紧脱下来洗一洗。

jì rán bǎ yī fu nònɡ zānɡ le , jiù ɡán jǐn tuō xià lái xǐ yi xǐ 。

Đã làm bẩn áo rồi, thì cởi ngay ra giặt đi.

衣(yī) 服(fu): áo, quần áo.

脏(zānɡ): bẩn, bẩn thỉu.

赶(ɡán) 紧(jǐn): ngay,nhanh, lập tức.

脱(tuō) , 脱(tuō) 衣(yī) 服(fu): cởi, cởi quần áo.

洗(xǐ) , 洗(xǐ) 衣(yī) 服(fu): giặt, rửa, giặt quần áo.

Tiếng Trung Thảo Điệp 0986 434588

  1. 既然你的看法符合实际情况,那就应该坚持到底。

jì rán nǐ de kàn fǎ fú hé shí jì qínɡ kuànɡ , nà jiù yīnɡ ɡāi jiān chí dào dǐ

Nhận định của bạn đã phù hợp tình hình thực tế, thì nên kiên trì đến cùng.

看(kàn) 法(fǎ): nhận xét, nhận định, cách nhìn.

符(fú) 合(hé): phù hợp.

实(shí) 际(jì): thực tế.

情(qínɡ) 况(kuànɡ):  tình trạng, tình hình.

应(yīnɡ) 该(ɡāi): nên.

坚(jiān) 持(chí) 到(dào) 底(dǐ): kiên trì đến cùng.

  1. 既然他的话不可靠,那你就不要相信。

jì rán tā de huà bù kě kào , nà nǐ jiù bú yào xiānɡ xìn

Lời nói của anh ấy không đáng tin cậy, thì bạn đừng tin.

可(kě) 靠(kào): đáng tin cậy, chắc chắn.

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.