连(lián)……都(dōu)….. ngay cả …… đều,cũng…….

“连(lián)……都(dōu)……””ngay cả …… đều<cũng>…….”

Mẫu câu

1.今天太忙了,连饭都没有吃。

jīn tiān tài mánɡ le , lián fàn dōu méi yǒu chī

Hôm nay bận rộn quá, ngay cả cơm cũng chưa ăn.

忙(mánɡ) ,忙(mánɡ) 碌(lù) :bận, bận rộn.

吃(chī) 饭(fàn): ăn cơm.

2.这个问题连我们班最优秀的学生都回答不了。

zhè ɡe wèn tí lián wǒ men bān zuì yōu xiù de xué shenɡ dōu huí dá bù liǎo

Vấn đề này ngay cả học sinh giỏi nhất lớp chúng tôi cũng không trả lời được.

问(wèn) 题(tí): vấn đề.

优(yōu) 秀(xiù): ưu tú, giỏi.

学(xué) 生(shenɡ): học sinh.

回(huí) 答(dá): trả lời.

Tiếng Trung Thảo Điệp 0986 434588

  1. 这首唐诗太经典了,连三岁小孩都会背。

zhè shǒu tánɡ shī tài jīnɡ diǎn le , lián sān suì xiǎo hái dū huì bèi

Bài thơ Đường này quá kinh điển, ngay cả trẻ lên ba cũng thuộc lòng.

唐(tánɡ) 诗(shī): thơ Đường.

经(jīnɡ) 典(diǎn): kinh điển.

小(xiǎo) 孩(hái) , 孩(hái) 子(zi): trẻ em, trẻ con.

背(bèi) , 背(bèi) 诵(sònɡ): thuộc lòng.

  1. 阿红发烧了,连好朋友的生日聚会都没参加。

ā  hónɡ fā shāo le ,lián hǎo pénɡ you de shēnɡ rì jù huì dōu méi cān jiā

 Hồng bị sốt, ngay cả sinh nhật của bạn thân cũng không tham gia.

发(fā) 烧(shāo): sốt.

生(shēnɡ) 日(rì): sinh nhật.

聚(jù) 会(huì): hội họp, gặp mặt.

参(cān) 加(jiā): tham gia.

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.