一(yī)……就(jiù)…… Hễ……. là…….

一(yī)……就(jiù)…… Hễ……. là……., thường dùng liền với nhau để biểu thị nối tiếp.

Mẫu câu:

  1. 阿勇一看电影就兴奋。

ā  yǒnɡ yí kàn diàn yǐnɡ jiù xīnɡ fèn

Dũng hễ xem phim là phấn khởi.

看电影(kàn diàn yǐnɡ ): xem phim.

兴奋(xīnɡ fèn): phấn khởi

  1. 阿凤一听情歌就哭。

ā  fènɡ yì tīnɡ qínɡ ɡē jiù kū

Phượng hễ nghe tình ca là khóc.

情歌(qínɡ ɡē): tình ca.

哭(kū): khóc.

  1. 阿力的商店一开张就有客人来。

ā  lì de shānɡ diàn yì kāi zhānɡ jiù yǒu kè rén lái

Cửa hàng của Lực hễ mở cửa là có khách đến.

商店(shānɡ diàn ): cửa hàng, cửa hiệu.

客人(kè rén ): khách, khách hàng.

Tiếng Trung Thảo Điệp 0986 434588

  1. 阿红一开会发言就紧张。

ā  hónɡ yì kāi huì fā yán jiù jǐn zhānɡ

Hồng hễ phát biểu trong cuộc họp là hồi hộp.

开会(kāi huì): họp, hội nghị.

发言(fā yán ): phát ngôn, phát biểu.

紧张(jǐn zhānɡ ) : hồi hộp, căng thẳng.

 

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.