1 . 因为(yīn wèi)……所以(suó yǐ)…… Bởi vì……..cho nên…….

 “因为(yīn wèi)……所以(suó yǐ)……” Bởi vì……..cho nên………

 

  1. 因为这本小说太精彩了,所以很多人去抢购。

yīn wèi zhè běn xiǎo shuō tài jīnɡ cǎi le ,suó yǐ hěn duō rén qù qiǎnɡ ɡòu 
Bởi vì cuốn tiểu thuyết này quá tuyệt vời, cho nên nhiều người tranh nhau mua.

小说(xiǎo shuō ):  tiểu thuyết.

精彩 (jīnɡ cǎi ) : tuyệt vời.

抢购(qiǎnɡ ɡòu ): tranh nhau mua.

 2. 因为阿勇贪玩电子游戏,所以期末考试不及格。

yīn wèi ā  yǒnɡ tān wán diàn zǐ yóu xì , suó yǐ qī mò kǎo shì bù jí ɡé
Bởi vì Dũng mải chơi game, cho nên thi hết học kỳ không đạt điểm trung bình.

贪玩(tān wán ):  mải chơi

电子游戏(diàn zǐ yóu xì ): game.

期末考试 (qī mò kǎo shì)  thi hết học kỳ.

及格(jí ɡé ): đạt yêu cầu, đạt qui cách.v.v…

Tiếng Trung Thảo Điệp 0986 434588

  1. 因为妈妈喜欢吃水果,所以阿强经常买水果回家。

yīn wèi mā mɑ xǐ huɑn chī shuí ɡuǒ , suó yǐ ā  qiánɡ jīnɡ chánɡ mǎi shuí ɡuǒ huí jiā

Bởi vì mẹ thích ăn hoa quả, cho nên Cường thường mua hoa quả về nhà.

喜欢(xǐ huɑn): thích

 水果(shuí ɡuǒ ): hoa quả.

回家(huí jiā ) về nhà.

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.