Từ mới thăm quan du lịch phần 2

Phần III、词汇补给站 từ mới

1 、 天(tiān) 安(ān) 门(mén) Thiên An Môn

2 、 故(gù) 宫(gōng) Cố Cung

3 、 颐(yí) 和(hé) 园(yuán) Di Hòa Viên

4 、 长(cháng) 城(chéng) Trường Thành

5 、 上(shàng) 海(hǎi) 滩(tān) Bến Thượng Hải

6 、 杭(háng) 州(zhōu) 西(xī) 湖(hú) Tây Hồ Hàng Châu

7 、 四(sì) 川(chuān) 九(jiǔ) 寨(zhài) 沟(gōu) Cửu Trại Câu Tứ Xuyên

8 、 苏(sū) 州(zhōu) 园(yuán) 林(lín) lâm viên Tô Châu

9 、 山(shān) 东(dōng) 泰(tài) 山(shān) Thái Sơn Sơn Đông

10 、 安(ān) 徽(huī) 黄(huáng) 山(shān) Hoàng Sơn An Huy

11 、 桂(guì) 林(lín) 山(shān) 水(shuǐ) Sơn thủy Quế Lâm

12 、 丽(lì) 江(jiāng) 古(gǔ) 城(chéng) Thành cổ Lệ Giang

13 、 湖(hú) 南(nán) 张(zhāng) 家(jiā) 界(jiè) Trương Gia Giới Hồ Nam

14 、 厦(xià) 门(mén) 鼓(gǔ) 浪(làng) 屿(yǔ) Cổ Lãng Dữ Hạ Môn

15 、 西(xī) 藏(zàng) 布(bù) 达(dá) 拉(lā) 宫(gōng) cung Bu-đa-la Tây Tạng

16 、 浙(zhè) 江(jiāng) 乌(wū) 镇(zhèn) Ô Trấn Chiết Giang

17 、 星(xīng) 光(guāng) 大(dà) 道(dào) Tinh Quang Đại Đạo

18 、 迪(dí) 士(shì) 尼(ní) 乐(lè) 园(yuán) Công viên giải trí Đi-xnây

19 、 鸟(niǎo) 巢(cháo) Tổ Chim

20 、 水(shuǐ) 立(lì) 方(fāng) Trung tâm Thể thao dưới nước quốc gia Thủy Lập Phương

Phần IV、情景再现

情景一cảnh 1

a : 你 好  , 门  票   多  少   钱   一 张    ?

a : nǐ hǎo , mén piào duō shǎo qián yì zhāng ?

Chào anh, bao nhiêu tiền một tấm vé vào cửa ?

b : 成    人  票   三  十  元   , 儿 童   票   十  五 元   。

b : chéng rén piào sān shí yuán , ér tóng piào shí wǔ yuán 。

Vé người lớn 30 Nhân dân tệ, vé trẻ em 15 Nhân dân tệ.

a : 买  两    张    大 人  票   , 一 张    儿 童   票   。

a : mǎi liǎng zhāng dà rén piào , yì zhāng ér tóng piào 。

Mua 2 vé người lớn, 1 vé trẻ em.

b : 需 要  观   光    手   册 吗 ?

b : xū yào guān guāng shǒu cè ma ?

Có cần sổ tay du lịch không ?

a : 给  我 拿 一 本  。

a : gěi wǒ ná yì běn 。

Cho tôi 1 quyển.

b : 好  的 , 给  您  门  票   和 手   册 。

b : hǎo de , gěi nín mén piào hé shǒu cè 。

Vâng, gửi anh vé và sổ tay du lịch.

情景二:cảnh 2

a : 能   帮   我 们  拍  张    照   吗 ?

a : néng bāng wǒ mén pāi zhāng zhào ma ?

Có thể giúp chúng tôi chụp bức ảnh không ?

b : 对  不 起 , 这  里 禁  止  拍  照   。

b : duì bù qǐ , zhè lǐ jìn zhǐ pāi zhào 。

Xin lỗi, ở đây không không cho phép chụp ảnh.

a : 啊 , 是  吗 ? 对  不 起 。

a : ā  , shì ma ? duì bù qǐ 。

Ồ, thế à, xin lỗi.

b : 没  事  , 那 你 们  出  展   厅   我 再  帮   你 们  拍  吧 。

b : méi shì , nà nǐ mén chū zhǎn tīng wǒ zài bāng nǐ mén pāi ba 。

Không sao, vậy các anh ra ngoài nhà triển lãm tôi sẽ giúp chụp ảnh.

a : 好  的 , 谢  谢  您  。

a : hǎo de , xiè xiè nín 。

Vâng, xin cảm ơn.

情景三:cảnh 3

a : 这  里 风   景   好  美  啊 !

a : zhè lǐ fēng jǐng hǎo měi ā  !

Phong cảnh ở đây rất đẹp.

b : 是  啊 , 真   想    在  这  里 多  呆  几 天   。

b : shì ā  , zhēn xiǎng zài zhè lǐ duō dāi jǐ tiān 。

Đúng thế, thật muốn ở đây thêm mấy hôm nữa.

a : 那 边   有  卖  纪 念   品  的 咱  们  去 看  看  吧

a : nà bian yǒu mài jì niàn pǐn de zán men qù kàn kan ba

Bên kia có bán đồ lưu niệm, chúng mình đi xem nhé.

b : 好  的 , 可 以 买  点   回  去 送   人  。

b : hǎo de , kě yǐ mǎi diǎn huí qù sòng rén 。

Được, có thể mua một ít về tặng bạn bè.

情景四  : cảnh 4

a : 我 想    找   个 中  文  导  游  。

a : wǒ xiǎng zhǎo gè zhōng wén dǎo yóu 。

Tôi muốn tìm một hướng dẫn viên du lịch tiếng Trung.

b : 对  不 起 , 目 前   没  有  空   闲   的 中  文  导  游  。

b : duì bù qǐ , mù qián méi yǒu kòng xián de zhōng wén dǎo yóu 。

Xin lỗi, hiện không còn hướng dẫn viên du lịch tiếng Trung.

a : 需 要  等   很  久  吗 ?

a : xū yào děng hěn jiǔ ma ?

Cần đợi lâu không ?

b : 您  是  否  考  虑 租 赁  我 们  的 语 音  讲    解  设  备  ?

b : nín shì fǒu kǎo lǜ zū lìn wǒ men de yǔ yīn jiǎng jiě shè bèi ?

Anh có suy nghĩ thuê thiết bị thuyết minh của chúng tôi không ?

a : 也 可 以 考  虑 。

a : yě kě yǐ kǎo lǜ 。

Cũng có thể suy nghĩ.

b : 语 音  讲  解  比 导  游  价  格 便   宜 而 且  更   加  灵   活  方   便   。

b : yǔ yīn jiǎng jiě bǐ dǎo yóu jià gé pián yi ér qiě gèng jiā líng huó fāng biàn 。

Thuyết minh giá cả rẻ hơn so với hướng dẫn du lịch, hơn nữa linh động và thuận tiện hơn.

a : 太 好了 , 那 给我 们  租 一 台  吧 。

a : tài hǎo le , nà gěi wǒ mén zū yì tái ba 。

Tốt quá, vậy cho chúng tôi thuê một chiếc.

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.