Tổng hợp các thành ngữ tiếng Trung

Tổng hợp các thành ngữ tiếng Trung

Trong bảng tổng hợp các thành ngữ tiếng Trung dưới đây, bọn mình sẽ sắp xếp thứ tự thành ngữ dựa theo các vần trong tiếng Việt, theo đó, ta sẽ có thứ tự vần A, B, C,… Các bạn lưu ý nha!

Vần A

 

Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt
偷工减料 tōu gōng jiǎn liào ăn bớt ăn xén
按兵不动 àn bīng bù dòng án binh bất động
好逸恶劳 hào yì wù láo ăn bơ làm biếng
茹苦含辛 rú kǔ hán xīn ăn cay uống đắng
花天酒地 huā tiān jiǔ dì ăn chơi đàng điếm
得鱼忘筌 dé yú wàng quán ăn cháo đá bát; có trăng quên đèn
安居乐业 ān jū lè yè an cư lạc nghiệp
风餐露宿 fēng cān lù sù ăn gió nằm sương; ăn đất nằm sương
寄人篱下 jì rén lí xià ăn nhờ ở đậu
流离失所 liú lí shī suǒ ăn bờ ngủ bụi; ăn bờ ở bụi
狼吞虎咽 láng tūn hǔ yàn ăn như hổ đói
生吞活剥 shēng tūn huó bō ăn sống nuốt tươi
克勤克俭 kè qín kè jiǎn ăn cần ở kiệm
适可而止 shì kě ér zhǐ ăn có chừng, chơi có mực
终生相伴 zhōng shēng xiāng bàn ăn đời ở kiếp
能说会道 néng shuō huì dào ăn được nói nên
茹毛饮血 rú máo yǐn xuè ăn lông ở lỗ
以牙还牙 yǐ yá huán yá ăn miếng trả miếng
无中生有 wú zhōng shēng yǒu ăn không nói có
好吃懒做 hào chī lǎn zuò ăn kỹ làm dối
生意兴隆 shēng yi xīng lóng ăn nên làm ra
实话实说 shí huà shí shuō ăn ngay nói thật
锦衣美食 jǐn yī měi shí ăn sung mặc sướng
省吃俭用 shěng chī jiǎn yòng ăn tằn ở tiện
亲密无间 qīn mì wú jiàn ăn cạnh nằm kề
胡说八道 hú shuō bā dào ăn càn nói bậy
安分守己 ān fèn shǒu jǐ an phận thủ thường
龙潭虎穴 lóng tán hǔ xué ao rồng hang cọp
一潭死水 yī tán sǐ shuǐ ao tù nước đọng
田多地广 tián duō dì guǎng ao liền ruộng cả
丰衣足食 fēng yī zú shí áo ấm cơm no; cơm no áo ấm
锦衣夜行 jǐn yī yè xíng áo gấm đi đêm
锦衣还乡 jǐn yī huán xiāng áo gấm về làng
旅进旅退 lǚ jìn lǚ tuì ai sao mình vậy
自作自受 zì zuò zì shòu ai làm nấy chịu

Còn tiếp tong-hop-cac-thanh-ngu-tieng-trung-tiep-theo-phan-b

Chúc các bạn thành công !

VĂN PHÒNG BẮC NINH (Xem bản đồ)

Đại Đình  – Đồng Kỵ – Từ Sơn – Bắc Ninh ( Đối diện cổng Đình hội)

Điện thoại: 0986 434 588  – 0833 235 888

Email:thaodiepedu@gmai.com

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.