Tổng hợp các thành ngữ tiếng Trung tiếp theo Phần B

Tổng hợp các thành ngữ tiếng Trung

Trong bảng tổng hợp các thành ngữ tiếng Trung dưới đây, bọn mình sẽ sắp xếp thứ tự thành ngữ dựa theo các vần trong tiếng Việt, theo đó, ta sẽ có thứ tự vần A, B, C,… Các bạn lưu ý nha!

Vần B

Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt
颠沛流离 diān pèi liú lí ba chìm bảy nổi
草草了事 cǎo cǎo liǎo shì ba chớp ba nhoáng; ba chớp bảy nhoáng
收入微薄 shōu rù wēi bó ba cọc ba đồng
夸夸其谈 kuā kuā qí tán ba hoa chích chòe
三魂七魄 sān hún qī pò ba hồn bảy vía
众口一词 zhòng kǒu yī cí ba mặt một lời
三头六臂 sān tóu liù bì ba đầu sáu tay
博古通今 bó gǔ tōng jīn bác cổ thông kim
百战百胜 bǎi zhàn bǎi shèng bách chiến bách thắng
百发百中 bǎi fā bǎi zhòng bách phát bách trúng
白面书生 bái miàn shū shēng bạch diện thư sinh
摆兵布阵 bǎi bīng bù zhèn bài binh bố trận; bày binh bố trận
出卖国家,出卖人民 chūmài guójiā, chūmài rénmín bán nước buôn dân
半死不活 bàn sǐ bù huó bán sống bán chết
半信半疑 bàn xìn bàn yí bán tín bán nghi
处之泰然 chǔ zhī tài rán bằng chân như vại; bình chân như vại
双手抓鱼 shuāng shǒu zhuā yú bắt cá hai tay
无声无息 wú shēng wú xī bặt hơi âm tín
不可侵犯 bù kě qīn fàn bất khả xâm phạm
永恒不变 yǒng héng bù biàn bất di bất dịch
不分胜败 bù fēn shèng bài bất phân thắng bại
不省人事 bù xǐng rén shì bất tỉnh nhân sự
怒气填胸 nù qì tián xiōng bầm gan tím ruột
风流云散 fēng liú yún sàn bèo dạt mây trôi
风平浪静 fēng píng làng jìng bể yên sóng lặng; sóng yên biển lặng
闭关锁国 bì guān suǒ guó bế quan tỏa cảng
雷打不动 léi dǎ bú dòng bền lòng vững dạ
兵强将勇 bīng qiáng jiàng yǒng binh hùng tướng mạnh
残兵败将 cán bīng bài jiàng binh tàn tướng bại
旧瓶新酒 jiù píng xīn jiǔ bình cũ rượu mới; bình mới rượu cũ
四面八方 sì miàn bā fāng bốn phương tám hướng
自食其果 zì shí qí guǒ bụng làm dạ chịu
无济于事 wú jì yú shì buộc chỉ chân voi
沽名钓誉 gū míng diào yù buôn danh bán tiếng; mưu danh trục lợi
投机倒把 tóu jī dǎo bǎ buôn gian bán lậu; đầu cơ trục lợi; đầu cơ tích trữ
生意兴隆 shēng yi xīng lóng buôn may bán đắt
买空卖空 mǎi kōng mài kōng buôn mây bán gió
买神卖圣 mǎi shén mài shèng buôn thần bán thánh
肩挑小贩 jiān tiāo xiǎo fàn buôn thúng bán mẹt
百年偕老 bǎi nián xié lǎo bách niên giai lão
打草惊蛇 dǎ cǎo jīng shé bứt mây động rừng; bứt dây động rừng

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.