Gặp phải bất ngờ và việc đột xuất phần 2 

Gặp phải bất ngờ và việc đột xuất phần 2

Phần III、词汇补给站 từ mới

1 、 水(shuǐ) 管(guǎn) đường ống nước

2 、 马(mǎ) 桶(tǒng) hố xí bệt, bồn cầu vệ sinh

3 、 厕(cè) 所(suǒ) nhà vệ sinh

4 、 蟑(zhāng) 螂(láng) con gián

5 、 老(lǎo) 鼠(shǔ) chuột

6 、 阳(yáng) 台(tái) ban công

7 、 油(yóu) 箱(xiāng) thùng dầu, thùng xăng

8 、 门(mén) 锁(suǒ) ổ khóa cửa

9 、 后(hòu) 备(bèi) 箱(xiāng) cốp sau

10 、 防(fáng) 盗(dào) 门(mén) cửa chống trộm

11 、 电(diàn) 梯(tī) thang máy

12 、 搭(dā) 讪(shàn) làm quen, bắt chuyện

13 、 假(jiǎ) 货(huò) đồ giả

14 、 假(jiǎ) 币(bì) tiền giả

15 、 抛(pāo) 锚(máo) chết máy, hỏng

16 、 爆(bào) 炸(zhà) nổ

17 、 裂(liè) 开(kāi) nứt vỡ

18 、 漏(lòu) 水(shuǐ) rò rỉ nước

19 、 故(gù) 障(zhàng) hỏng hóc, vướng mắc

20 、 维(wéi) 修(xiū) sửa chữa

 

Phần IV、情景再现

情景一:cảnh một

a : 发 生    什   么 事  了 ?

fā shēng shén me shì le ?

Xảy ra chuyện gì  vậy ?

b : 我 的 包  被  偷  了 。

wǒ de bāo bèi tōu le 。

Túi của tôi bị móc trộm rồi.

a : 里 面   有  贵  重    物 品  吗 ?

lǐ miàn yǒu guì zhòng wù pǐn ma ?

Bên trong có đồ quí giá không ?

b : 是  的 , 有  钱   包  和 相    机 。

shì de , yǒu qián bāo hé xiàng jī 。

Vâng, có ví tiền và máy ảnh.

a : 请   您  别  着   急 , 慢  慢  描   述  一 下  事  发 经   过  。

qǐng nín bié zháo jí , màn màn miáo shù yí xià shì fā jīng guò 。

Anh đừng sốt ruột, từ từ kể lại quá trình xảy ra sự việc.

情景二:cảnh hai.

a : 我 的 车  抛  锚  了 。

wǒ de chē pāo máo le 。

Xe tôi bị hỏng rồi.

b : 一 点   都  开  不 动   了 ?

yì diǎn dōu kāi bú dòng le ?

Không chạy được chút nào à ?

a : 是  的 , 怎  么 办  ?

shì de , zěn me bàn ?

Vâng, làm thế nào đây ?

b : 能   打 着   火  吗 ?

néng dǎ zháo huǒ ma ?

có thể nổ máy không ?

a : 试  过  了 , 不 行   。

shì guò le , bù xíng 。

Thử qua rồi, không được.

b : 是  不 是  没  油  了 ? 、

shì bu shì méi yóu le ?

Có phải hết xăng không ?

a : 还  有  半  箱    油  。

hái yǒu bàn xiāng yóu 。

Còn có nửa bình xăng.

b : 你 等   一 下  , 我 帮   你 联   系 救  援   车  。

nǐ děng yí xià , wǒ bāng nǐ lián xì jiù yuán chē 。

Anh đợi một lát, tôi giúp anh liên hệ xe cứu viện.

a : 谢  谢  , 拜  托  了 !

xiè xiè , bài tuō le !

Cảm ơn, phiền anh.

情景三:cảnh ba.

a : 房   间   里 的 水   管   漏  水   , 马 桶   也 堵 了 。

fáng jiān lǐ de shuǐ guǎn lòu shuǐ , mǎ tǒng yě dǔ le 。

Đường ống nước trong phòng bị rò rỉ, bồn cầu vệ sinh cũng bị tắc.

b : 你 有  工   具 吗 ?

nǐ yǒu gōng jù ma ?

Anh có dụng cụ không ?

a : 没  有  , 我 该  怎  么 办  ?

méi yǒu , wǒ gāi zěn me bàn ?

Không có, tôi nên làm thế nào ?

b : 先   别  急 , 我 想    办  法 找   到  维  修  电   话  。

xiān bié jí , wǒ xiǎng bàn fǎ zhǎo dào wéi xiū diàn huà 。

Trước hết đừng vội, tôi nghĩ cách tìm số điện thoại sửa chữa.

情景四:cảnh bốn.

a : 我 这  里 发 生    地 震   了 。

wǒ zhè lǐ fā shēng dì zhèn le 。

Ở đây xảy ra động đất rồi.

b : 天   啊 , 要  不 要  紧  ?

tiān a, yào bù yào jǐn ?

Trời ơi, có bị sao không ?

a : 目 前   还  好  , 但  是  周   围  人  很  惊   慌    。

mù qián hái hǎo , dàn shì zhōu wéi rén hěn jīng huāng 。

Trước mắt không sao, nhưng mọi người xung quanh rất hốt hoảng.

b : 快   点   找   个 安 全   的 地 方   躲  一 躲  。

kuài diǎn zhǎo gè ān quán de dì fang duǒ yi duǒ 。

Tìm ngay chỗ an toàn để ẩn nấp.

a : 好  的 , 我 正    在  联   系 大 使  馆   。

hǎo de , wǒ zhèng zài lián xì dà shǐ guǎn 。

Vâng, tôi đang liên hệ với Đại sứ quán.

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.