Chủ đề bị ốm đi bệnh viện phần 1

Chủ đề bị ốm đi bệnh viện

Phần I 单词对对碰 từ mới

1 、 生(shēng) 病(bìng) mắc bệnh, ốm

2 、 住(zhù) 院(yuàn) nằm viện

3 、 医(yī) 生(shēng) bác sĩ

4 、 护(hù) 士(shi) y tá

5 、 医(yī) 院(yuàn) bệnh viện

6 、 手(shǒu) 术(shù) phẫu thuật, mổ

7 、 急(jí) 诊(zhěn) cấp cứu

8 、 门(mén) 诊(zhěn) phòng khám bệnh

9 、 体(tǐ) 温(wēn) nhiệt độ cơ thể

10 、 拍(pāi) 片(piàn) 子(zi) chụp phim

11 、 打(dǎ) 针(zhēn) tiêm

12 、 吃(chī) 药(yào) uống thuốc

13 、 输(shū) 液(yè) truyền dịch

14 、 验(yàn) 血(xuè) xét nghiệm máu

15 、 治(zhì) 疗(liáo) điều trị

16 、 床(chuáng) 位(wèi) giường bệnh

17 、挂(guà) 号(hào) lấy số

18 、 就(jiù) 医(yī) 卡(kǎ) thẻ khám bệnh

19 、 病(bìng) 历(lì) 本(běn) sổ khám bệnh

20 、 药(yào) 房(fáng) phòng phát thuốc

 

Phần II 旅行常用句 Đàm thoại du lịch

1 、 我 生    病   了 需 要  吃  药  。

wǒ shēng bìng le xū yào chī yào 。

Tôi bị ốm cần uống thuốc.

2 、 你 受   伤    了 , 我 送   你 去 医 院   。

nǐ shòu shāng le , wǒ sòng nǐ qù yī yuàn 。

Anh bị thương rồi, tôi đưa anh đi bệnh viện.

3 、 请   叫   医 生    过  来  。

qǐng jiào yī shēng guò lái 。

Xin gọi bác sĩ đến ngay.

4 、 请   问  在  哪 里 挂  号  ?

qǐng wèn zài nǎ lǐ guà hào ?

Xin hỏi ở đâu lấy số khám bệnh ?

5 、 您  有  就  医 卡 吗 ?

nín yǒu jiù yī kǎ ma ?

Ông có thẻ khám bệnh không ?

6 、 您  是  第 一 次 来  我 们  医 院   吗 ?

nín shì dì yí cì lái wǒ mén yī yuàn ma ?

Ông lần đầu tiên đến bệnh viện chúng tôi phải không ?

7 、 请   您  先   去 验  血  。

qǐng nín xiān qù yàn xuè 。

Mời ông đi xét nghiệm máu trước.

8 、 急 诊  在  一 楼  。

jí zhěn zài yì lóu 。

Cấp cứu ở tầng một.

9 、 周   日 门  诊   不 上    班  。

zhōu rì mén zhěn bú shàng bān 。

Chủ nhật phòng khám bệnh không mở cửa.

10 、 您  需 要  输  液 三  天   。

Ông cần truyền dịch ba hôm.

nín xū yào shū yè sān tiān 。

11 、 阿 明   可 能   要  做  个 小   手   术  。

ā  míng kě néng yào zuò gè xiǎo shǒu shù 。

Cậu Minh có thể cần làm một ca tiểu phẫu.

12 、 我 害  怕 打 针   。

wǒ hài pà dǎ zhēn 。

Tôi sợ bị tiêm.

13 、 请   您  去 药  房   拿 药  。

qǐng nín qù yào fáng ná yào 。

Mời ông đến phòng phát thuốc lấy thuốc.

14 、 护 士  让   你 吃  药  。

hù shi ràng nǐ chī yào 。

Y tá nhắc anh uống thuốc.

15 、 体 温  有  点   高  。

tǐ wēn yǒu diǎn gāo 。

Nhiệt độ cơ thể hơi cao.

16 、 请   去 三  楼  拍  片   子 。

qǐng qù sān lóu pāi piàn zi 。

Xin mời đi tầng ba chụp phim.

17 、 不 要  担  心  , 过  几 天   就  好  了 。

bú yào dān xīn , guò jǐ tiān jiù hǎo le 。

Không cần lo lắng, qua mấy hôm là khỏi thôi.

18 、 我 感  觉  浑  身   无 力 。

wǒ gǎn jué hún shēn wú lì 。

Tôi cảm thấy toàn thân mệt mỏi.

19 、 你 能   帮   我 去 买  个 病   历 本  吗 ?

nǐ néng bāng wǒ qù mǎi gè bìng lì běn ma ?

Anh có thể giúp tôi đi mua sổ khám bệnh không ?

20 、 吃  完  药  感  觉  稍   微  好  一 些  了 。

chī wán yào gǎn jué shāo wēi hǎo yì xiē le 。

Uống xong thuốc cảm thấy đỡ một chút.

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.