mẫu câu : “……着(zhe)”. Có nghĩa là “đang/có…”, đặt sau động từ chỉ sự việc đang diễn ra tình trạng còn tồn tại. 动词+着 我 开着 大门 为了
mẫu câu : “……着(zhe)”. Có nghĩa là “đang/có…”, đặt sau động từ chỉ sự việc đang diễn ra tình trạng còn tồn tại. 动词+着 我 开着 大门 为了