BỘ THỦ LÀ GÌ?
。。
Bộ thủ là thành phần cơ bản tạo ra chữ Hán, vì một chữ hán được cấu tạo nên bởi một hay nhiều bộ thủ ghép với nhau.
Chữ 天 /tiān/: trời, ngày
Được tạo nên bởi 1 bộ thủ duy nhất là 天 /tiān/: bộ thiên
Ý nghĩa và cách ghi nhớ 214 bộ thủ tiếng trung
1.MỘC (木) – cây, THỦY (水) – nước, KIM (金) – vàng
2. HỎA (火) – lửa, THỔ (土) – đất, NGUYỆT (月)- trăng, NHẬT (日) – trời
3. XUYÊN (川) – sông, SƠN (山) – núi, PHỤ (阜) – đồi
4. TỬ (子) – con, PHỤ (父) – bố, NHÂN (人) – người, SỸ (士) – quan
5. MIÊN (宀) – mái nhà, HÁN (厂) – sườn non. ….
Bộ thủ 1 Nét (gồm 6 bộ)
STT |
BỘ |
TÊN BỘ |
PHIÊN ÂM |
Ý NGHĨA |
1. |
一 |
NHẤT |
yi |
số một |
2. |
〡 |
CỔN |
gǔn |
nét sổ |
3. |
丶 |
CHỦ |
zhǔ |
điểm, chấm |
4. |
丿 |
PHIỆT |
piě |
nét sổ xiên qua trái |
5. |
乙 |
ẤT |
yǐ |
vị trí thứ 2 trong thiên can |
6. |
亅 |
QUYẾT |
jué |
nét sổ có móc |
Bộ thủ 2 Nét (gồm 23 bộ)
7. |
二 |
NHỊ |
èr |
số hai |
8. |
亠 |
ĐẦU |
tóu |
(Không có nghĩa) |
9. |
人( 亻) |
NHÂN (NHÂN ĐỨNG) |
rén |
người |
10. |
儿 |
NHI |
ér |
Trẻ con |
11. |
入 |
NHẬP |
rù |
vào |
12. |
八 |
BÁT |
bā |
số tám |
13. |
冂 |
QUYNH |
Jiōng |
vùng biên giới xa; hoang địa |
14. |
冖 |
MỊCH |
mì |
trùm khăn lên |
15. |
冫 |
BĂNG |
bīng |
nước đá |
16. |
几 |
KỶ |
Jǐ |
ghế dựa |
17. |
凵 |
KHẢM |
Qiǎn |
há miệng |
18. |
刀(刂) |
ĐAO |
dāo |
con dao, cây đao (vũ khí) |
19. |
力 |
LỰC |
lì |
sức mạnh |
20. |
勹 |
BAO |
bā |
bao bọc |
21. |
匕 |
CHỦY |
bǐ |
cái thìa (cái muỗng) |
22. |
匚 |
PHƯƠNG |
fāng |
tủ đựng |
23. |
匸 |
HỆ |
xǐ |
che đậy, giấu giếm |
24. |
十 |
THẬP |
shí |
số mười |
25. |
卜 |
BỐC |
Bo |
xem bói |
26. |
卩 |
TIẾT |
jié |
đốt tre |
27. |
厂 |
HÁN |
Chǎng |
sườn núi, vách đá |
28. |
厶 |
KHƯ, TƯ |
sī |
riêng tư |
29. |
又 |
HỰU |
yòu |
lại nữa, một lần nữa |
Bộ thủ (部首): Là một thành phần vô cùng quan trọng và cốt yếu trong tiếng Hán, có thể coi 214 bộ thủ như bảng chữ cái tiếng Trung. Các thành phần trong bộ thủ không thể chia nhỏ hay chia làm từng phần bởi vậy phải học thuộc 214 bộ thủ trong tiếng Trung. Đồng thời bạn còn có thể học cách viết tiếng Trung nhanh hơn khi học hết 214 bộ thủ này.
Bộ thủ 3 Nét (gồm 31 bộ)
30. |
口 |
KHẨU |
kǒu |
cái miệng |
31. |
囗 |
VI |
wéi |
vây quanh |
32. |
土 |
THỔ |
tǔ |
đất |
33. |
士 |
SĨ |
shì |
kẻ sĩ |
34. |
夂 |
TRĨ |
zhǐ |
đến ở phía sau |
35. |
夊 |
TUY |
sūi |
đi chậm |
36. |
夕 |
TỊCH |
xì |
đêm tối |
37. |
大 |
ĐẠI |
dà |
to lớn |
38. |
女 |
NỮ |
nǚ |
nữ giới, con gái, đàn bà |
39. |
子 |
TỬ |
Zi |
con |
40. |
宀 |
MIÊN |
mián |
mái nhà, mái che |
41. |
寸 |
THỐN |
cùn |
đơn vị «tấc» (đo chiều dài) |
42. |
小 |
TIỂU |
xiǎo |
nhỏ bé |
43. |
尢 |
UÔNG |
yóu |
yếu đuối |
44. |
尸 |
THI |
shī |
xác chết, thây ma |
45. |
屮 |
TRIỆT |
chè |
mầm non, cỏ non mới mọc |
46. |
山 |
SƠN |
shān |
núi non |
47. |
巛 |
XUYÊN |
chuān |
sông ngòi |
48. |
工 |
CÔNG |
gōng |
người thợ, công việc |
49. |
己 |
KỶ |
jǐ |
bản thân mình |
50. |
巾 |
CÂN |
jīn |
cái khăn |
51. |
干 |
CAN |
gān |
thiên can, can dự |
52. |
幺 |
YÊU |
yāo |
nhỏ nhắn |
53. |
广 |
NGHIỄM |
Guǎng |
mái nhà |
54. |
廴 |
DẪN |
yǐn |
bước dài |
55. |
廾 |
CỦNG |
gǒng |
chắp tay |
56. |
弋 |
DẶC |
yì |
bắn, chiếm lấy |
57. |
弓 |
CUNG |
gōng |
cái cung (để bắn tên) |
58. |
彐 |
KỆ |
jì |
đầu con nhím |
59. |
彡 |
SAM |
shān |
lông, tóc dài |
60. |
彳 |
XÍCH |
chì |
bước chân trái |
Bộ thủ 4 Nét (gồm 33 bộ)
61. |
心 (忄) |
TÂM (TÂM ĐỨNG) |
xīn |
quả tim, tâm trí, tấm lòng |
62. |
戈 |
QUA |
gē |
cây qua(một thứ binh khí dài) |
63. |
戶 |
HỘ |
hù |
cửa một cánh |
64. |
手 (扌) |
THỦ |
shǒu |
tay |
65. |
支 |
CHI |
zhī |
cành nhánh |
66. |
攴 (攵) |
PHỘC |
pù |
đánh khẽ |
67. |
文 |
VĂN |
wén |
văn vẻ, văn chương, vẻ sáng |
68. |
斗 |
ĐẨU |
dōu |
cái đấu để đong |
69. |
斤 |
CẨN |
jīn |
cái búa, rìu |
70. |
方 |
PHƯƠNG |
fāng |
vuông |
71. |
无 |
VÔ |
wú |
không |
72. |
日 |
NHẬT |
rì |
ngày, mặt trời |
73. |
曰 |
VIẾT |
yuē |
nói rằng |
74. |
月 |
NGUYỆT |
yuè |
tháng, mặt trăng |
75. |
木 |
MỘC |
mù |
gỗ, cây cối |
76. |
欠 |
KHIẾM |
qiàn |
khiếm khuyết, thiếu vắng |
77. |
止 |
CHỈ |
zhǐ |
dừng lại |
78. |
歹 |
ĐÃI |
dǎi |
xấu xa, tệ hại |
79. |
殳 |
THÙ |
shū |
binh khí dài, cái gậy |
80. |
毋 |
VÔ |
wú |
chớ, đừng |
81. |
比 |
TỶ |
bǐ |
so sánh |
82. |
毛 |
MAO |
máo |
lông |
83. |
氏 |
THỊ |
shì |
họ |
84. |
气 |
KHÍ |
qì |
hơi nước |
85. |
水 (氵) |
THỦY |
shǔi |
nước |
86. |
火(灬) |
HỎA |
huǒ |
lửa |
87. |
爪 |
TRẢO |
zhǎo |
móng vuốt cầm thú |
88. |
父 |
PHỤ |
fù |
cha |
89. |
爻 |
HÀO |
yáo |
hào âm, hào dương (Kinh Dịch) |
90. |
爿 (丬) |
TƯỜNG |
qiáng |
mảnh gỗ, cái giường |
91. |
片 |
PHIẾN |
piàn |
mảnh, tấm, miếng |
92. |
牙 |
NHA |
yá |
răng |
93. |
牛( 牜) |
NGƯU |
níu |
trâu |
94. |
犬 (犭) |
KHUYỂN |
quǎn |
con chó |
Bộ thủ 5 Nét gồm 23 bộ
95. |
玄 |
HUYỀN |
xuán |
đen huyền, huyền bí |
96. |
玉 |
NGỌC |
yù |
đá quý, ngọc |
97. |
瓜 |
QUA |
guā |
quả dưa |
98. |
瓦 |
NGÕA |
wǎ |
ngói |
99. |
甘 |
CAM |
gān |
ngọt |
100. |
生 |
SINH |
shēng |
sinh đẻ, sinh sống |
101. |
用 |
DỤNG |
yòng |
dùng |
102. |
田 |
ĐIỀN |
tián |
ruộng |
103. |
疋(匹) |
THẤT |
pǐ |
đv đo chiều dài, tấm |
104. |
疒 |
NẠCH |
nǐ |
bệnh tật |
105. |
癶 |
BÁT |
bǒ |
gạt ngược lại, trở lại |
106. |
白 |
BẠCH |
bái |
màu trắng |
107. |
皮 |
BÌ |
pí |
da |
108. |
皿 |
MÃNH |
mǐn |
bát dĩa |
109. |
目 |
MỤC |
mù |
mắt |
110. |
矛 |
MÂU |
máo |
cây giáo để đâm |
111. |
矢 |
THỈ |
shǐ |
cây tên, mũi tên |
112. |
石 |
THẠCH |
shí |
đá |
113. |
示 (礻) |
THỊ (KỲ) |
shì |
chỉ thị; thần đất |
114. |
禸 |
NHỰU |
róu |
vết chân, lốt chân |
115. |
禾 |
HÒA |
hé |
lúa |
116. |
穴 |
HUYỆT |
xué |
hang lỗ |
117. |
立 |
LẬP |
lì |
đứng, thành lập |
Bộ thủ 6 Nét gồm 29 bộ
118. |
竹 |
TRÚC |
zhú |
tre trúc |
119. |
米 |
MỄ |
mǐ |
gạo |
120. |
糸 (糹-纟) |
MỊCH |
mì |
sợi tơ nhỏ |
121. |
缶 |
PHẪU |
fǒu |
đồ sành |
122. |
网 (罒- 罓) |
VÕNG |
wǎng |
cái lưới |
123. |
羊 |
DƯƠNG |
yáng |
con dê |
124. |
羽 (羽) |
VŨ |
yǔ |
lông vũ |
125. |
老 |
LÃO |
lǎo |
già |
126. |
而 |
NHI |
ér |
mà, và |
127. |
耒 |
LỖI |
lěi |
cái cày |
128. |
耳 |
NHĨ |
ěr |
tai (lỗ tai) |
129. |
聿 |
DUẬT |
yù |
cây bút |
130. |
肉 |
NHỤC |
ròu |
thịt |
131. |
臣 |
THẦN |
chén |
bầy tôi |
132. |
自 |
TỰ |
zì |
tự bản thân, kể từ |
133. |
至 |
CHÍ |
zhì |
đến |
134. |
臼 |
CỬU |
jiù |
cái cối giã gạo |
135. |
舌 |
THIỆT |
shé |
cái lưỡi |
136. |
舛 |
SUYỄN |
chuǎn |
sai suyễn, sai lầm |
137. |
舟 |
CHU |
zhōu |
cái thuyền |
138. |
艮 |
CẤN |
gèn |
dừng, bền cứng |
139. |
色 |
SẮC |
sè |
màu, dáng vẻ, nữ sắc |
140. |
艸 (艹) |
THẢO |
cǎo |
cỏ |
141. |
虍 |
HỔ |
Hū |
vằn vện của con hổ |
142. |
虫 |
TRÙNG |
chóng |
sâu bọ |
143. |
血 |
HUYẾT |
xuè |
máu |
144. |
行 |
HÀNH |
xíng |
đi, thi hành, làm đc |
145. |
衣 (衤) |
Y |
yī |
áo |
146. |
襾 |
Á |
yà |
che đậy, úp lên |
Bộ thủ 7 Nét gồm 20 bộ
147. |
見( 见) |
KIẾN |
jiàn |
trông thấy |
148. |
角 |
GIÁC |
jué |
góc, sừng thú |
149. |
言 (讠) |
NGÔN |
yán |
nói |
150. |
谷 |
CỐC |
gǔ |
khe nc chảy giữa hai núi |
151. |
豆 |
ĐẬU |
dòu |
hạt đậu, cây đậu |
152. |
豕 |
THỈ |
shǐ |
con heo, con lợn |
153. |
豸 |
TRÃI |
zhì |
loài sâu không chân |
154. |
貝 (贝) |
BỐI |
bèi |
vật báu |
155. |
赤 |
XÍCH |
chì |
màu đỏ |
156. |
走 |
TẨU |
zǒu |
đi, chạy |
157. |
足 |
TÚC |
zú |
chân, đầy đủ |
158. |
身 |
THÂN |
shēn |
thân thể, thân mình |
159. |
車 (车) |
XA |
chē |
chiếc xe |
160. |
辛 |
TÂN |
xīn |
cay, vất vả |
161. |
辰 |
THẦN |
chén |
nhật, nguyệt, thìn (12 chi) |
162. |
辵(辶 ) |
QUAI XƯỚC |
chuò |
chợt bước đi |
163. |
邑 (阝) |
ẤP |
yì |
vùng đất cho quan |
164. |
酉 |
DẬU |
yǒu |
một trong 12 địa chi |
165. |
釆 |
BIỆN |
biàn |
phân biệt |
166. |
里 |
LÝ |
lǐ |
dặm; làng xóm |
Bộ thủ 8 Nét gồm 9 bộ
167 |
金 |
KIM |
jīn |
kim loại; vàng |
168. |
長 (镸- 长) |
TRƯỜNG |
cháng |
dài; lớn (trưởng) |
169. |
門 (门) |
MÔN |
mén |
cửa hai cánh |
170. |
阜 (阝) |
PHỤ |
fù |
đống đất, gò đất |
171. |
隶 |
ĐÃI |
dài |
kịp, kịp đến |
172. |
隹 |
TRUY, CHUY |
zhuī |
chim đuôi ngắn |
173. |
雨 |
VŨ |
yǔ |
mưa |
174. |
青 (靑) |
THANH |
qīng |
màu xanh |
175. |
非 |
PHI |
fēi |
không |
Bộ thủ 9 Nét gồm 11 bộ
176. |
面( 靣) |
DIỆN |
miàn |
mặt, bề mặt |
177. |
革 |
CÁCH |
gé |
da thú; thay đổi |
178. |
韋 (韦) |
VI |
wéi |
da đã thuộc rồi |
179. |
韭 |
PHỈ, CỬU |
jiǔ |
rau phỉ (hẹ) |
180. |
音 |
ÂM |
yīn |
âm thanh, tiếng |
181. |
頁 (页) |
HIỆT |
yè |
đầu; trang giấy |
182. |
風 (凬-风) |
PHONG |
fēng |
gió |
183. |
飛 (飞) |
PHI |
fēi |
bay |
184. |
食( 飠-饣) |
THỰC |
shí |
ăn |
185. |
首 |
THỦ |
shǒu |
đầu |
186. |
香 |
HƯƠNG |
xiāng |
mùi hương thơm |
Đoán nghĩa của chữ: khi người học tiếng Trung biết bộ thủ thì một cách tương đối ta hoàn toàn có thể đoán được chung chung nghĩa của từ đó, như thấy bộ “thủy” (水,氵) là biết nghĩa sẽ liên quan đến sông nước ao hồ, bộ mộc (木) liên quan đến cây cối, bộ tâm (心,忄) liên quan đến tình chí, cảm xúc của con người…
Mỗi bộ thủ đều có ý nghĩa của nó, tuy nhiên, hiện tại chúng ta đang học là tiếng Hán giản thể, vậy nên ý nghĩa của các từ Hán đó không còn liên quan đến các chữ Hán giản thể là mấy nữa. Nhưng bằng trí tưởng tượng của mình chúng ta hoàn toàn có thể biến 214 bộ thủ tiếng Trung ấy thành các từ tiếng Trung.
Bộ thủ 10 Nét gồm 8 bộ
187. |
馬( 马) |
MÃ |
mǎ |
con ngựa |
188. |
骫 |
CỐT |
gǔ |
xương |
189. |
高 |
CAO |
gāo |
cao |
190. |
髟 |
BƯU, TIÊU |
biāo |
tóc dài; sam cỏ phủ mái nhà |
191. |
鬥 |
ĐẤU |
dòu |
chống nhau, chiến đấu |
192. |
鬯 |
SƯỞNG |
chàng |
rượu nếp; bao đựng cung |
193. |
鬲 |
CÁCH |
gé |
tên 1con sông xưa, cái đỉnh |
194. |
鬼 |
QUỶ |
gǔi |
con quỷ |
Bộ thủ 11 Nét gồm 6 bộ
195. |
魚( 鱼) |
NGƯ |
yú |
con cá |
196. |
鳥 (鸟) |
ĐIỂU |
niǎo |
con chim |
197. |
鹵 |
LỖ |
lǔ |
đất mặn |
198. |
鹿 |
LỘC |
lù |
con hươu |
199. |
麥 (麦) |
MẠCH |
mò |
lúa mạch |
200. |
麻 |
MA |
má |
cây gai |
Bộ 12 Nét gồm 4 bộ
201. |
黃 |
HOÀNG |
huáng |
màu vàng |
202. |
黍 |
THỬ |
shǔ |
lúa nếp |
203. |
黑 |
HẮC |
hēi |
màu đen |
204. |
黹 |
CHỈ |
zhǐ |
may áo, khâu vá |
Bộ 13 Nét gồm 4 bộ
205. |
黽 |
MÃNH |
mǐn |
con ếch; cố gắng |
206. |
鼎 |
ĐỈNH |
dǐng |
cái đỉnh |
207. |
鼓 |
CỔ |
gǔ |
cái trống |
208. |
鼠 |
THỬ |
shǔ |
con chuột |
Bộ 14 Nét gồm 2 bộ
209. |
鼻 |
TỴ |
bí |
cái mũi |
210. |
齊 (斉-齐) |
TỀ |
qí |
ngang bằngu |
Bộ thủ 15 Nét gồm 1 bộ
211. |
齒 (歯 -齿) |
XỈ |
chǐ |
răng |
Bộ 16 Nét gồm 2 bộ
212. |
龍 (龙) |
LONG |
lóng |
con rồng |
213. |
龜 (亀-龟) |
QUY |
guī |
con rùa |
Bộ 17 Nét gồm 1 bộ