MẪU CÂU CƠ BẢN
1 | 很高兴认识你/ 很高兴有机会跟你见面?
Hěn gāoxìng rènshì nǐ/ hěn gāoxìng yǒu jīhuì gēn nǐ jiànmiàn? |
Rất vui được quen biết bạn/ rất vui khi được gặp bạn. |
2 | 如果跟你们公司合作,我会获得什么利益?
Rúguǒ gēn nǐmen gōngsī hézuò, wǒ huì huòdé shénme lìyì? |
Nếu như chúng tôi hợp tác với công ty các bạn, chúng tôi sẽ có lợi ích gì? |
3 | 我跟你们商量一下利润的事。
Wǒ gēn nǐmen shāngliáng yīxià lìrùn de shì. |
Tôi muốn thương lượng với các bạn về vấn đề lợi nhuận. |
4 | 我对你们的产品很感兴趣。
Wǒ duì nǐmen de chǎnpǐn hěn gǎn xìngqù |
Tôi rất có hứng thú với sản phẩm của các bạn. |
5 | 价格如何?
Jiàgé rúhé? |
Giá thể nào? |
6 | 你们的报价太高了。
Nǐmen de bàojià tài gāole. |
Báo giá bên các bạn cao quá. |
7 | 你们的价格偏高。
Nǐmen de jiàgé piān gāo |
Giá cả bên bạn cao quá. |
8 | 贵方的价格猛长。
Guì fāng de jiàgé měng zhǎng. |
Giá cả bên các bạn tăng cao. |
9 | 今年价格比去年高出30%。
Jīnnián jiàgé bǐ qùnián gāo chū 30%. |
Giá năm nay tăng 30% so với năm trước. |
10 | 你们的价格有竞争力。
Nǐmen de jiàgé yǒu jìngzhēng lì. |
Giá cả bên các bạn rất có tính cạnh tranh. |
11 | 原材料的价格上涨。
Yuáncáiliào de jiàgé shàngzhǎng. |
Giá của nguyên liệu đầu vào tăng. |
12 | 价钱有点贵。
Jiàqián yǒu diǎn guì. |
Giá hơi đắt. |
13 | 价位太高了。
Jiàwèi tài gāo le. |
Giá cao quá. |
14 | 请说个最低价吧。
Qǐng shuō ge zuìdī jià ba. |
Anh cho giá thấp nhất đi. |
15 | 价格的问题,我们要好好商量一下。
Jiàgé de wèntí, wǒmen yào hǎohǎo shāngliàng yíxià. |
Chúng ta phải thương lượng lại vấn đề giá cả. |
16 | 不能再便宜一点吗?
Bù néng zài piányí yì diǎn ma? |
Không thể rẻ hơn nữa được à? |
17 | 我买得多的话,能给我便宜多少?
Wǒ mǎi dé duō de huà, néng gěi wǒ piányí duōshǎo? |
Nếu tôi mua nhiều thì giảm được bao nhiêu? |
18 | 已经是最低价格了。
Yǐjīng shì zuìdī jiàgé le. |
Đã là giá thấp nhất rồi. |
19 | 已经不能再降价了。
Yǐjīng bù néng zài jiàngjià le. |
Giá không thể giảm xuống được nữa. |
20 | 我们没有卖过这个价格。
Wǒmen méi yǒu mài guò zhè ge jiàgé. |
Chúng tôi chưa bao giờ bán với giá này. |
21 | 价格如何?
Jiàgé rúhé? |
Giá thế nào? |
22 | 我方实在难以推销
Wǒ fāng shízài nányǐ tuīxiāo |
Bên chúng tôi rất khó bán ra. |
23 | 以这样的价格进行销售
Yǐ zhèyàng de jiàgé jìnxíng xiāoshòu |
Bán hàng theo giá này. |
24 | 这次谈判主要谈论。。。。问题.
Zhè cì tánpàn zhǔyào tánlùn…. wèntí. |
Lần đàm phán này sẽ chủ yếu bàn về vấn đề…. |
25 | 目前我们至多只能提供950件。
Mùqián wǒmen zhìduō zhǐ néng tígōng 950 jiàn. |
Trước mắt chúng tôi chỉ có thể cung cấp 950 bộ. |
26 | 考虑一下质量。
Kǎolǜ yīxià zhìliàng. |
Xem xét về chất lượng. |
27 | 那咱们就各让一步吧。
Nà zánmen jiù gè ràng yībù ba. |
Vậy 2 bên cũng ta cùng nhường bộ một chút. |
28 | 做些让步
Zuò xiē ràngbù |
Nhượng bộ |
29 | 我可以打一点折扣。
Wǒ kěyǐ dǎ yīdiǎn zhékòu. |
Chúng tôi có thể chiết khấu một chút. |
30 | 给15%的折扣 = 给15%的优惠
Gěi 15%de zhékòu = gěi 15%de yōuhuì |
Chiết khấu 50%=ưu đãi 50% |
31 | 注意到我们的产品质量好。
Zhùyì dào wǒmen de chǎnpǐn zhí liàng hǎo. |
Để ý đến sản phẩm có chất lượng tốt của bên chúng tôi. |
32 | 品牌也很有竞争力。
Pǐnpái yě hěn yǒu jìngzhēng lì. |
Thương hiệu cũng rất có tính cạnh tranh |
33 | 做成这笔生意
Zuò chéng zhè bǐ shēngyì |
Kí kết thành công vụ giao dịch này. |
34 | 订购的数量太少。
Dìnggòu de shùliàng tài shǎo. |
Số lượng đặt hàng hơi ít. |
35 | 恐怕我们不能让很多。
Kǒngpà wǒmen bùnéng ràng hěnduō. |
E rằng chung tôi không thể nhượng bộ quá nhiều. |
36 | 让顾客满意
Ràng gùkè mǎnyì |
Khiến khách hàng hài lòng. |
37 | 下大量的定单
Xià dàliàng de dìngdān |
Đặt đơn hàng số lượng lớn |
38 | 希望以后有更多机会与贵公司合作。
Xīwàng yǐhòu yǒu gèng duō jīhuì yǔ guì gōngsī hézuò. |
Hi vọng tương lai sẽ có nhiều cơ hội hợp tác với các bạn. |
39 | 希望合作快乐!
Xīwàng hézuò kuàilè! |
Hi vọng hợp tác vui vẻ. |
VĂN PHÒNG BẮC NINH (Xem bản đồ)
Đại Đình – Đồng Kỵ – Từ Sơn – Bắc Ninh ( Đối diện cổng Đình hội)
Điện thoại: 0986 434 588 – 0833 235 888
Email:thaodiepedu@gmai.com