mẫu câu : ” 从(cóng) … 到(dào) …”.

Có nghĩa là “Từ…đến…”, thông thường biểu thị từ một thời gian, địa điểm, mức độ này đếm một thời gian, địa điểm, mức độ khác.

Mời các bạn học phần một.

他从开始到现在一直没表态。

tā cóng kāi shǐ dào xiàn zài yì zhí méi biǎo tài 。

Anh ấy từ bắt đầu đến bây giờ chưa tỏ thái độ.

中国从古到今涌现了很多英雄好汉。

zhōng guó cóng gǔ dào jīn yǒng xiàn le hěn duō yīng xióng hǎo hàn 。

Trung Quốc từ xưa đến nay xuất hiện rất nhiều anh hùng hảo hán.

阿力从小学到高中一直都是重点学校。

ā lì cóng xiǎo xué dào gāo zhōng yī zhí dōu shì zhòng diǎn xué xiào 。

Lực từ tiểu học đến trung học đều học tại trường trọng điểm.

会议从本月17日开到19日。+

huì yì cóng běn yuè 17 rì kāi dào 19 rì 。

Hội nghị họp từ ngày 17 đến ngày 19 tháng này.

Tiếng Trung Thảo Điệp

这场比赛从上午一直持续到下午。

zhè chǎng bǐ sài cóng shàng wǔ yī zhí chí xù dào xià wǔ 。

Cuộc thi đấu này từ buổi sáng kéo dài đến tận chiều.

鲁迅有一篇散文叫《从百草园到三味书屋》。

lǔ xùn yǒu yī piān sǎn wén jiào 《cóng bǎi cǎo yuán dào sān wèi shū wū》。

Lỗ Tấn có một bài tản văn nhan đề “Từ Bạch Thảo viên đến phòng sách Tam Vị”.

《从优秀到卓越》是史上最为畅销的商业书之一。

《cóng yōu xiù dào zhuó yuè 》shì shǐ shàng zuì wéi chàng xiāo de shāng yè shū zhī yī 。

“Từ ưu tú đến lỗi lạc” là một trong những cuốn sách thương mại bán chạy nhất trong lịch sử.

Mời các bạn học từ mới.

Tiếng Trung Thảo Điệp

表(biǎo) 态(tài) tỏ thái độ,英(yīng) 雄(xióng) 好(hǎo) 汉(hàn) anh hùng hảo hán,小(xiǎo) 学(xué) tiểu học,高(gāo) 中(zhōng) trung học,重(zhòng) 点(diǎn) 学(xué) 校(xiào) trường trọng điểm,鲁(lǔ) 迅(xùn) Lỗ Tấn,散(sǎn) 文(wén) tản văn,优(yōu) 秀(xiù) ưu tú,卓(zhuó) 越(yuè) lỗi lạc,畅(chàng) 销(xiāo) bán chạy.

Mời các bạn học tiếp phần hai.

请问从天安门到西单怎么走?

qǐng wèn cóng tiān ān mén dào xīdān zěn me zǒu ?

Xin hỏi từ Thiên An Môn đến Tây Đơn đi như thế nào ?

从北京到上海的火车票还有吗?

cóng běi jīng dào shàng hǎi de huǒ chē piào hái yǒu ma ?

Vé tàu hỏa từ Bắc Kinh đến Thượng Hải còn không ?

从广州到河内的飞机几点起飞?

cóng guǎng zhōu dào hé nèi de fēi jī jǐ diǎn qǐ fēi ?

Máy bay từ Quảng Châu đến Hà Nội mấy giờ cất cánh ?

从起床到出门你用了多久?

cóng qǐ chuáng dào chū mén nǐ yòng le duō jiǔ ?

Từ ngủ dậy đến bước ra khỏi cửa bạn mất bao nhiêu thời gian ?

怎样从60公斤减到50公斤?

zěn yàng cóng 60 gōng jīn jiǎn dào 50 gōng jīn ?

Làm thế nào để từ 60 kg giảm xuống 50 kg.

股票怎么从5块跌到3块了?

gǔ piào zěn me cóng 5 kuài diē dào 3 kuài le ?

Cổ phiếu tại sao từ 5 đồng rớt xuống 3 đồng nhỉ ?

你不能从头到尾都检查一遍吗?

nǐ bù néng cóng tóu dào wěi dōu jiǎn chá yí biàn ma ?

Bạn có thể kiểm tra một lượt từ đầu đến cuối không ?

Mời các bạn học từ mới.

天(tiān) 安(ān) 门(mén) Thiên An Môn,西(xī) 单(dān) Tây Đơn,火(huǒ) 车(chē) 票(piào) vé tàu hỏa,飞(fēi) 机(jī) máy bay, phi cơ,起(qǐ) 床(chuáng) dậy, ngủ dậy,股(gǔ) 票(piào) cổ phiếu,检(jiǎn) 查(chá) kiểm tra.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.