Mẫu câu : “为(wèi) 了(le)……”

为了,引导的是目的性状语。意思为:为着一定的目的;为人或为事。
Sau “Vì, để” là trạng ngữ chỉ mục đích, “Vì, để” thường được đặt ở đầu câu.
Sau đây chúng ta học phần một.
为了孩子,妈妈放弃了原有的工作。
wèi le hái zi ,mā ma fàng qì le yuán yǒu de gōng zuò 。
Vì con cái, người mẹ đã bỏ công việc vốn có.
为了见到房东,小王提前下班1小时。
wèi le jiàn dào fáng dōng , xiǎo wáng tí qián xià bān 1 xiǎo shí 。
Để gặp được chủ nhà, Tiểu Vương đã rời công sở trước một tiếng đồng hồ.
为了看望战友,老张特意从老家坐火车过来。
wèi le kàn wàng zhàn yǒu , lǎo zhāng tè yì cóng lǎo jiā zuò huǒ chē guò lái 。
Để đi thăm đồng đội, ông Trương đã đặc biệt đáp tàu hỏa từ quê hương đến.
为了找个好保姆,李阿姨多花了100元。
wèi le zhǎo gè hǎo bǎo mǔ , lǐ ā yí duō huā le 100 yuán 。
Để tìm được người giúp việc tốt, cô Lý đã trả thêm 100 đồng.
为了招待老朋友,徐奶奶一大早就出门买菜。
wèi le zhāo dài lǎo péng you , xú nǎi nai yí dà zǎo jiù chū mén mǎi cài 。
Để tiếp đãi người bạn cũ, bà Từ sáng sớm đã đi mua rau.
为了塑造主人公,编剧修改了剧情。
wèi le sù zào zhǔ rén gōng , biān jù xiū gǎi le jù qíng 。
Để xây dựng nhân vật chính, biên tập đã sửa lại nội dung vở kịch.
为了灾区人民,解放军在废墟上连续奋战了三天三夜。
wèi le zāi qū rén mín , jiě fàng jūn zài fèi xū shàng lián xù fèn zhàn le sān tiān sān yè 。
Vì nhân dân khu vực thiên tai, Quân Giải phóng đã liên tục chiến đấu anh dũng ba ngày ba đêm trên bãi hoang tàn.
Mời các bạn học phần từ mới :
房(fáng) 东(dōng) chủ nhà,战(zhàn) 友(yǒu) chiến hữu, đồng đội,火(huǒ) 车(chē) tàu hỏa,保(bǎo) 姆(mǔ) bảo mẫu, người giúp việc,招(zhāo) 待(dài) chiêu đãi, tiếp đãi,买(mǎi) 菜(cài) mua rau,主(zhǔ) 人(rén) 公(gōng) vai chính, nhân vật chính,编(biān) 剧(jù) biên tập,剧(jù) 情(qíng) nội dung kịch bản,解(jiě) 放(fàng) 军(jūn) quân giải phóng,废(fèi) 墟(xū) đống gạch vụn, bãi hoang tàn,奋(fèn) 战(zhàn) chiến đấu anh dũng
Mời các bạn học tiếp phần hai.
Tiếng trung Thảo Điệp
为了道路的通畅,请自觉遵守交通法规。
wèi le dào lù de tōng chàng , qǐng zì jué zūn shǒu jiāo tōng fǎ guī 。
Để đường xá thông suốt, đề nghị tự giác chấp hành luật lệ giao thông.
为了突出重点,老师用红色标注了内容。
wèi le tū chū zhòng diǎn , lǎo shī yòng hóng sè biāo zhù le nèi róng 。
Để nổi bật trọng điểm, giáo viên dùng màu đỏ đánh dấu nội dung.
为了达到锻炼的目的,小刘每天晚上跑5km。
Tiếng trung Thảo Điệp
wèi le dá dào duàn liàn de mù dì, xiǎo liú měi tiān wǎn shàng pǎo 5km 。
Để đạt được mục đích rèn luyện, Tiểu Lưu mỗi tối chạy 5 km.
为了让自己更好的发展,王乐报考了在职研究生。
wèi le ràng zì jǐ gèng hǎo de fā zhǎn , wáng lè bào kǎo le zài zhí yán jiū shēng 。
Để cho mình phát triển càng tốt hơn, Vương Lạc đăng ký thi Nghiên cứu sinh tại chức.
为了收集数据,我们发给他们一些调查表。
wèi le shōu jí shù jù , wǒ men fā gěi tā men yì xiē diào chá biǎo 。
Để thu tập số liệu, chúng tôi đã phát cho họ một số bản điều tra.
Tiếng trung Thảo Điệp
为了下一场比赛,队员们正在进行训练。
wèi le xià yì chǎng bǐ sài, duì yuán men zhèng zài jìn xíng xùn liàn 。
Vì cuộc thi đấu tiếp theo, các đội viên đang tiến hành huấn luyện.
为了出国留学,小文昨天递交了签证材料。
wèi le chū guó liú xué , xiǎo wén zuó tiān dì jiāo le qiān zhèng cái liào 。
Vì đi nước ngoài lưu học,Tiểu Văn hôm qua đã nộp giấy tờ xin thị thực.
Mời các bạn học từ mới:
道(dào) 路(lù) đường xá,畅(chàng) 通(tōng) thông suốt,遵(zūn) 守(shǒu) tuân thủ,交(jiāo) 通(tōng) 法(fǎ) 规(guī) luật lệ giao thông,重(zhòng) 点(diǎn) trọng điểm,标(biāo) 注(zhù) đánh dấu,锻(duàn) 炼(liàn) huấn luyện,在(zài) 职(zhí) 研(yán) 究(jiū) 生(shēng) nghiên cứu sinh tại chức,数(shù) 据(jù) số liệu,调(diào) 查(chá) 表(biǎo) bảng điều tra ,比(bǐ) 赛(sài) thi đấu,训(xùn) 练(liàn) huấn luyện,出(chū) 国(guó) đi nước ngoài,签(qiān) 证(zhèng) 材(cái) 料(liào) giấy tờ xin thị thực

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.