Lượng từ trong tiếng Trung

Lượng từ dùng với người

  • 一个哥哥 (yī gè gēge) : 1 người anh trai
  • 一个人 (yī Gè rén) : 1 người
  • 两个小孩 (liǎng gè xiǎo hái) :  2 đứa trẻ
  • 三个姐姐 (sān gè jiějie) :  3 người chị gái

Lượng từ dùng với bộ phận cơ thể

  • 一个鼻子 (Yīgè bízi) : 1 cái mũi
  • 一个耳朵 (Yīgè ěrduo) : 1 cái tai
  • 一个舌头 (Yīgè shétou) : 1 cái lưỡi

Lượng từ dùng với hoa quả

一个苹果  (Yī gè píngguǒ) :  1 quả táo

一个柿子 (Yī gè shìzi) : 1 quả hồng

一个梨  (Yī gè lí) : 1 quả lê

一个橘子  (Yī gè júzi) : 1 quả quýt

Lượng từ dùng với các hành tinh

一个月亮  (Yī gè yuèliàng) :  1 ánh trăng

一个太阳  (Yīgè tàiyáng) : 1 ông  mặt trời

Lượng từ dùng với sông hồ

一个湖  (Yī gè hú) : 1 cái hồ

一个海  (Yī gè hǎi) :  1 cái biển

Lượng từ dùng cho các sự kiện, hoạt động

一个动作  (Yī gè dòngzuò) : 1 động tác

敬个礼  (Jìng gè lǐ) : 1 cái chào nghiêm

Lượng từ dùng cho thời gian

一个月  (Yīgè yuè) : 1 tháng

两个月  (Liǎng gè yuè) : 2 tháng

一个星期  (Yī gè xīngqi) :  1 tuần

Lượng từ dùng cho thực phẩm, đồ ăn

一个包子 (Yī gè bāozi) : 1 cái bánh bao

一个面包 (Yī gè miànbāo) : 1 cái bánh mỳ

一个馒头 (Yī gè mántou) :  1 cái màn thầu

一个蛋糕 (Yī gè dàngāo) :  1 cái bánh gato

一个饺子 (Yī gè jiǎozi) : 1 cái bánh chẻo

Lượng từ dùng cho đồ vật

一个信封 (Yī gè xìnfēng) :  1 cái phong bì

一个壁橱 (Yī gè bìchú) : 1 cái tủ quần áo

Lượng từ dùng cho cơ quan tổ chức

一个机关  (Yī gè jīguān) : 1 cơ quan

一个办公室  (Yī gè bàngōngshì) : 1 văn phòng

Lượng từ dùng cho hội nghị

一个辩论会  (Yī gè biànlùn huì) : 1 cuộc tranh luận

一个委员会  (Yī gè wěiyuánhuì) :  1 cái ủy ban

Lượng từ dùng cho ý tưởng, suy nghĩ

一个假设 (Yī gè jiǎshè) : 1 giả thuyết

一个主意 (Yī gè zhǔyì) : 1 chủ ý

Lượng từ dùng cho văn học

两个故事 (Liǎng gè gùshì): 2 câu chuyện

一个笑话 (Yīgè xiàohuà):  1 trò đùa

Lượng từ dùng cho từ ngữ

一个词 (Yī gè cí):  1 từ

一个句子 (Yī gè jùzi) : 1 câu

Lượng từ của đồng hồ

一块手表   ( yí kuài shǒubiǎo ) : 1 cái đồng hồ

  • Lượng từ của đôi giày trong tiếng trung:

一双鞋  (Yī shuāng xié) : 1 đôi giày

Lượng từ của điện thoại

一个手机  (Yī gè shǒujī) : 1 cái điện thoại di động

Lượng từ của đĩa

一盘饺子 (Yī pán jiǎozi ) : 1 đĩa sủi cảo

Lượng từ của giường

一张床 (Yī zhāng chuáng)  : 1 cái giường

Lượng từ của kính

一副眼镜 ( yí fù yǎnjìng ) : 1 cặp kính

Lượng từ của khách sạn

一家饭店 (Yī jiā fàndiàn) : 1 cái nhà hàng

一家旅馆 (Yī jiā lǚguǎn) : 1 khách sạn

Lượng từ hộp

一盒磁带 (Yī hé cídài) : 1 cái hộp casset

Lượng từ bút

一支笔 (Yī zhī bǐ) :  1 chiếc bút

Lượng từ chai

一瓶啤酒 (Yī píng píjiǔ) : 1 chai bia

Lượng từ con

一只猪 (Yī zhǐ zhū) : 1 con lợn

Lượng từ bát

一碗面条 (Yī wǎn miàntiáo)  : 1 bát mì

Lượng từ bộ

一件衣服 (Yī jiàn yīfu) : 1 bộ quần áo

Lượng từ của hoa

一朵花 (Yī duǒ huā) : 1 bông hoa

Lượng từ của sách

一本书 (Yī běn shū) : 1 quyển sách

Lượng từ tiếng Trung dùng cho những thứ thành đôi, thành cặp: 只 /Zhǐ/

Nghĩa:cái, con (cái tay, cái tai, con gà )

  • Dùng để chỉ loài vật:

两只小鸟 (Liǎng zhī xiǎo niǎo) Hai con chim nhỏ

三只老虎 (sān zhī lǎohǔ) 3 con hổ

  • Dùng cho các đồ vật hoặc bộ phần luôn có 2 cái:

两只耳朵 (Liǎng zhī ěrduǒ) : 2 cái tai

一 双鞋  (Yī shuāng xié) : 1 đôi giày

  • Dùng cho dụng cụ, đồ nghề:

一只箱子  (Yī zhī xiāngzi) : 1 cái thùng

一只口袋  (Yī zhī kǒudài) : 1 cái túi áo

  • Dùng cho tàu bè:

一只小船 (Yī zhī xiǎochuán) : 1 chiếc thuyền nhỏ

一只游艇  (Yī zhī yóutǐng) : 1 cái du thuyền

Lượng từ trong tiếng Trung dùng cho vật dài: 条 Tiáo

Nghĩa: cái, con, quả, cây, tút, dòng (cái chân, con cá, quả bí, cây thuốc lá, con đường, dòng sống, dòng suối )

  • Dùng cho sông ngòi, đường xá:

一条大河 (Yītiáo dàhé) : 1 con sông lớn

一条大街 (Yītiáo dàjiē) : 1 con đường lớn

  • Dùng cho các vật có hình dạng dài:

一条床单 (Yītiáo chuángdān) : 1 cái giường đơn

两条腿 (liǎng tiáo tuǐ) : 2 cái chân

一条香烟  (yītiáo xiāngyān) : 1 điếu thuốc lá

  • Dùng cho các điều luật, hạng mục:

一条妙计 (Yītiáo miàojì  ) :  Một thủ thuật

两条建议 (liǎng tiáo jiànyì) : Hai gợi ý

三条新闻 (sāntiáo xīnwén) :  Ba tin tức

  • Dùng cho người:

一条好汉  (Yītiáo hǎohàn ) : 1 anh hùng

一条人命  (yītiáo rénmìng) : 1 mạng người

Lượng từ tiếng Trung dùng cho gia súc, tỏi, ….: 头 /Tóu/

Nghĩa:con, đầu, củ (con bù, đầu heo, củ tỏi)

  • Dùng cho gia súc như bò, cừu:

一头牛 (Yī tóu niú ) : 1 con bò

两头骡子 (liǎngtóu luózi) : 2 con la

  • Dùng cho tỏi:

一头蒜 (Yītóu suàn) : 1 củ tỏi

  • Dùng cho việc liên quan đến người thân:

一头亲事 (Yītóu qīnshì) : 1 hôn sự

Lượng từ trong tiếng Trung dùng cho những vật mỏng:张 /Zhāng/

Nghĩa:tờ, tấm, cái, cây (tờ giấy, tấm tranh, cái bàn, cây cung)

  • Dùng cho những vật mỏng như giấy, da:

一张地图 (Yī zhāng dìtú  ) : 1 cái bản đồ

两张画 (liǎng zhāng huà) : 2 bức tranh

三张木板 (sān zhāng mùbǎn) : 3 cái bảng

  • Dùng cho những đồ gia dụng có bề mặt phẳng:

一张床 (Yī zhāng chuáng) : 1 cái giường

一张桌子 (Yī zhāng zhuōzi) : 1 cái bàn

  • Dùng cho môi, mặt:

一张脸 (Yī zhāng liǎn) : 1 khuôn mặt

一张嘴 (Yī zhāngzuǐ) : 1 cái miệng

  • Dùng cho cái cung:

一张弓 (Yī zhānggōng) :  1 cây cung

  • Lượng từ của giấy trong tiếng trung:

一张纸  ( Yī zhāng zhǐ ) :  1 tờ giấy

Lượng từ tiếng Trung dùng cho những vật có mặt dẹp: 面 /Miàn/

Nghĩa:tấm, lá (tấm gương, lá cờ)

VD:

一面锣 (Yīmiàn luó) : 1 cái cồng ( cồng chiêng)

一面鼓 (Yīmiàn gǔ) : 1 cái trống

两面旗子 (Liǎngmiàn qízi) : 2 lá cờ

Lượng từ trong tiếng Trung những đồ vật có hình dạng dài : 道 /Dào/

Nghĩa:con, bức, vệt, đạo, cái lớp, (con sống, bức tường, cái cửa, )

  • Dùng để chỉ sông ngòi, đường xá hoặc những đồ vật có hình dạng dài (giống条)

一道沟 (Yīdào gōu) : 1 con mương

一道擦痕 (Yīdào cā hén) : 1 vết cào

  • Dùng cho mệnh lệnh, đề mục:

一道命令 (Yīdào mìnglìng ) : 1 mệnh lệnh

十道数学题 (shí dào shùxué tí) : 10 câu hỏi toán học

  • Dùng cho tường, cửa:

一道围墙 (Yīdào wéiqiáng) : 1 cái hàng rào

两道门 (liǎng dàomén) : 2 cái cánh cửa

  • Dùng cho bữa ăn:

一道甜点心 (Yīdào tiándiǎn xīn) : 1 món điểm tâm ngọt

两道菜 (liǎng dào cài) : 2 món ăn

  • Dùng cho số thứ tự:

一道手续 (Yīdào shǒuxù) : 1 thủ tục

三道漆 (sān dào qī) : 3 lần sơn

Lượng từ tiếng Trung dùng cho những đồ kết hợp thành cụm: 份 /Fèn/

Nghĩa: phần, bản (phần cơm, bản hợp đồng, bản thông báo)

  • Dùng cho cá đồ vật kết hợp thành cụm:

一份饭 (Yī fèn fàn ) : 1 suất cơm

一份礼 (yī fèn lǐ) : 1 món quà

  • Dùng cho báo chí:

一份报纸 (Yī fèn bàozhǐ ) : 1 tờ báo

一份杂志 (yī fèn zázhì) : 1 tờ tạp chí

  • Dùng chỉ tình cảm:

一份情意 (Yī fèn qíngyì) : 1 phần tình ý

Lượng từ trong tiếng Trung dùng cho những vật có cán: 把 Bǎ

Nghĩa: nắm, chiếc, cái (nắm hoa, nắm gạo, cái dao )

  • Dùng cho những đồ vật có cán, tay cầm:

一把茶壶 (Yī bǎ cháhú ) : 1 ấm trà

一把扇子 (yī bǎ shànzi) : 1 cái quạt

  • Dùng cho những thứ có thể dùng tay vốc được:

一把米 (Yī bǎ mǐ ) : 1 nắm gạo

一把花儿 (yī bǎ huār) : 1 ít hoa

  • Dùng cho một vài từ trừu tượng:

一把年龄 (Yī bǎ niánlíng ) : 1 phần tuổi tác

一把好手 (yī bǎ hǎoshǒu) : 1 bàn tay tốt

Lượng từ tiếng Trung dùng cho máy móc, xe cộ…: 部 /Bù/

Nghĩa:bộ, cỗ (bố máy, cỗ xe…)

  • Dùng cho sách, tác phẩm nghệ thuật:

一部词典 (Yī bù cídiǎn ) : 1 bộ  từ điển

一部影片 (yī bù yǐngpiàn) : 1 bộ phim

  • Dùng cho máy móc, xe cộ:

一部机器 (Yī bù jīqì ) : 1 cái máy

两部汽车 ( liǎng bù qìchē) : 2 chiếc xe

Lượng từ trong tiếng Trung dùng cho quần áo, sự việc…: 件 /Jiàn/

Nghĩa: sự, chiếc (sự việc, chiếc áo)

  • Dùng cho quần áo:

一件衬衫 (Yī jiàn chènshān) : 1 cái áo sơ mi

  • Dùng cho sự việc, tình huống:

一件大事 (Yī jiàn dàshì) : 1 việc đại sự

  • Dùng cho dụng cụ gia đình, hành lý:

一件家具 (Yī jiàn jiājù ) : 1 món đồ nội thất

两件行李 (liǎng jiàn xínglǐ) : 2 kiện hành lý

Lượng từ tiếng Trung dùng cho bức, miếng: 幅 /Fú/

Nghĩa: bức, miếng (bức tranh, miếng vải)

  • Dùng cho tranh vẽ:

一幅画 (Yī fú huà) : 1 bức họa

  • Dùng cho vải vóc:

一副布 (Yī fù bù) : 1 miếng vải

147 Lượng từ trong tiếng Trung thông dụng

  1. 把 bă – ghế, dao, ô, bàn chải và các đồ vật có tay cầm
    2. 包 bāo – bao thuốc lá, bao đựng các đồ vật
    3. 杯 bēi – trà, cà phê, cốc
    4. 本 bĕn – sách, tạp chí
    5. 部 bù – phim
    6. 串 chuàn – các vật thành từng chùm hoặc từng cụm/đàn/bầy như nho, chuối
    8. 顶 dĭng – mũ
    9. 堵 dǔ – tường
    10. 对 duì – các vật thường đi thành từng đôi nhưng kô nhất thiết phải từng đôi
    11. 份 fèn – báo, phần, các bản copy
    12. 封 fēng – thư (văn bản viết)
    13. 副 fù – kính râm
    14. 个 gè – lượng từ chung, người
    15. 根 gēn – chuối, các đồ vật dài, mảnh khác
    16. 罐 guàn – lon/hộp (ví dụ soda hoặc thức ăn), bình, hộp thiếc
    17. 户 hù – nhà, hộ gia đình
    18. 家 jiā – công ty, tòa nhà, hộ gia đình
    19. 架 jià – cầu, máy bay
    20. 间 jiān – phòng
    21. 件 jiàn – quần áo, hành lý
    22. 届 jiè – sự kiện, dùng cho các sự kiện như Olympic, World Cup và các sự kiện diễn ra thường xuyên
    23. 斤 jīn – pound (tương đương với 0.5 kg)
    24. 句 jù – cụm từ, lời nhận xét
    25. 卷 juăn – cuộn, vòng, giấy toalet, phim máy ảnh
    26. 棵 kē – cây
    27. 课 kè – bài khoá, bài học
    28. 口 kŏu – thành viên gia đình, hộ gia đình
    29. 块 kuài – xà phòng, mảnh đất, huy chương Olympic, các vật khác đi thành từng miếng/khúc/khoanh to, cục/tảng, lượng từ tiền tệ
    30. 辆 liàng – xe hơi, xe đạp, phương tiện có bánh xe
    31. 轮 lún – vòng (các cuộc thảo luận, thể thao)
    32. 匹 pĭ – -ngựa, súc vải
    33. 瓶 píng – chai/lọ
    34. 起 qĭ – các vụ án (các vụ án hình sự); mẻ/đợt; nhóm/đoàn (ví dụ khách thăm quan)
    35. 群 qún – đám đông, nhóm (người), đàn (chim, cừu); tổ (ong), bầy/đàn (động vật)
    36. 首 shŏu – bài thơ
    37. 双 shuāng – đũa, các vật nhất thiết phải đi thành từng đôi
    38. 艘 sōu – tàu, thuyền
    39. 台 tái – máy tính, tivi, radio, các máy móc khác
    40. 套 tào – bộ (đồ gỗ, tem)
    41. 条 tiáo – đường phố, sông, cá, rắn, các vật thể dài, uốn khúc khác
    42. 头 tóu – súc vật nuôi trong nhà, đầu súc vật, con la, các động vật to lớn hơn khác
    43. 位 wèi – người (cách dùng lịch sự)
    44. 张 zhāng – bản đồ, giường, bàn, các vật thể phẳng, hình chữ nhật khác
    45. 只 zhī – động vật, 1 trong 1 đôi của bộ phận cơ thể người (tay, chân, tai), hoa tai, nhẫn
    46. 枝 zhī – bút chì, thuốc lá, bút, các vật thể dài, mỏng khác
    47. 支 zhī – bút chì, thuốc lá, bút, các vật thể dài, mỏng khác
    48. 座 zuò – núi, cầu, tòa nhà
    49. 串 Chuàn:nải, chùm, chuỗi, xiên (nải chuối, chùm nho, chuỗi ngọc, xiên thịt…)
    50. 丸 Wán:viên (viên thuốc)
    51. 令 Lìng:ram (ram giấy)
    52. 位 Wèi:vị (vị khách)
    53. 俩 Liǎ:cỗ xe, chiếc xe
    54. 具 Jù:cỗ, chiếc (cỗ quan tài, chiếc đồng hồ để bản)
    55. 出 Chū:vở (kịch)
    56. 刀 Dāo:thếp (thếp giấy)
    57. 列 Liè:đoàn (đoàn tàu)
    58. 则 Zé:mục (mục tin tức, mục bài thi)
    59. 剂 Jì:thang (thang thuốc)
    60. 副 Fù:đôi, bộ, cái (đôi găng tay, bộ mặt, cái kính đeo)
    61. 包 Bāo:bao, túi (bao gạo, túi quần áo…)
    62. 匹 Pǐ:con, cuộn, cây (con người, cuộcn vải)
    63. 发 Fā:viên, phát (viên đạt, phát đạn)
    64. 口 Kǒu:cái, miệng, khẩu (cái dao, miệng giếng)
    65. 句 Jù:câu (câu thở)
    66. 台 Tái:cỗ, vở (cỗ máy, vở kịch)
    67. 名 Míng:người (người học sinh mới)
    68. 员 Yuán:viên (nhân viên)
    69. 回 Huí:hồi (hai lần, hồi thứ 15)
    70. 团 Tuán:cuộn, gói (cuộn len, gói giấy vụn)
    71. 场 Chǎng:trận, hiệp (trận bóng, trận mưa, hiệp bóng…)
    72. 块 Kuài:cục, mảnh, (cục gỗ, cục xà bông, mảnh đất)
    73. 堂 Táng:buổi (buổi học)
    74. 堆 Duī:đống (đống đường, đống người)
    75. 堵 Dǔ:bức (tường)
    76. 套 Tào:bộ, căn (bộ sách, bộ tem, bộ quần áo, căn nhà)
    77. 宗 Zōng:món, bầu (món tiền, bầu tâm sự)
    78. 家 Jiā:nhà (nhà hàng, công ty)
    79. 对 Duì:đôi (đôi vợ chồng, đôi tình nhân)
    80. 封 Fēng:bức (bức thư)
    81. 尊 Zūn:pho, cỗ (pho tượng, cỗ pháo)
    82. 尾 Wěi:con (cá)
    83. 局 Jú:ván, trận (ván cờ )
    84. 层 Céng:tầng, mối, mức, lớp (tầng lầu, mối lo lắng, lớp bụi, ….)
    85. 幢 Chuáng:tòa (toà nhà)
    86. 床 Chuáng:tấm, cái (tấm chăn)
    87. 座 Zuò:ngọn, toàn, cái (ngọn núi, toàn nhà, cây cầu dùng cho những vật to lớn cố định 1 chỗ )
    88. 房 Fáng:buồng (buồng chuối, buồng ngủ0
    89. 所 Suǒ:ngôi(ngôi nhà, ngôi trường)
    90. 扇 Shàn:ô, cánh (ô cửa sổ, cánh cửa)
    91. 打 Dǎ:tá (tá khăn mặt)
    92. 挂 Guà:dây, chuỗi (dây pháo, chuỗi cũ hành)
    93. 挺 Tǐng:cây, khẩu (súng liên thanh)
    94. 捆 Kǔn:bó (bó củi, bó rơm)
    95. 排 Pái:băng, dẫy, hàng (băng đạn, dẫy ghế, ha,mf rằng)
    96. 撮 Cuō:nhúm, nhóm, tốp (nhúm muối, tốp bạn, nhóm bạn…)
    97. 支 Zhī:cánh, đội, bài (cánh quân, bài hát)
    98. 方 Fāng:chiếc (chiếc khăn tay, chiếc bia – dùng cho vật có hình vuông)
    99. 本 Běn:cuốn, quyển, bản (cuốn sách, quyển vở….) ví dụ : 一本书, 一本词典。。。
    100. 朵 Duo:đóa, đám (đóa hoa, đám mấy)
    101. 杆 Gān:đòn, cây (đòn cân, cây súng – dùng cho những vật có thân)
    102. 束 Shù:bó (bó hoa, bó củi)
    103. 枚 Méi:tấm (tấm huân chương)
    104. 枝 Zhī:cây, cành (cây viết, cành hoa, cây súng)
    105. 架 Jià:cỗ, chiếc (cỗ máy, chiếc máy bay)
    106. 株 Zhū:cây (cây táo)
    107. 根 Gēn:chiếc, cây, thanh, sợi (chiếc đũa, cây ống nước, thanh thép, sợi dậy – dùng cho những vật dài, mảnh)
    108. 桩 Zhuāng:sự (sự việc)
    109. 桶 Tǒng:thùng (thùng nước, xô)
    110. 棵 Kē:cây (cây cỏ, cây xoài)
    111. 段 Duàn:đoạn (đoạn đường, đoạn văn)
    112. 炷 Zhù:cây, que (cây hương)
    113. 片 Piàn:viên, bãi, vùng (viên thuốc, bãi đất, vùng biển cả)
    114. 班 Bān:chuyến (xe, máy bay…)
    115. 瓣 Bàn:nhánh, múi (nhánh tỏi, múi cam…)
    116. 盏 Zhǎn:ngọn đèn
    117. 盘 Pán:cỗ, cái (cỗ máy, cái cối)
    118. 眼 Yǎn:cái (giếng)
    119. 种 Zhǒng:loại (loại người, loại hình)
    120. 窝 Wō:ổ (ổ gà)
    121. 笔 Bǐ:món, bức (món tiền, bức tranh…)
    122. 筒 Tǒng:ống (ống kem đánh răng)
    123. 管 Guǎn:ống (ống bút, ống hút – những vật có hình ống nhỏ dài)
    124. 箩 Luó:hộp, chục, túi, sọt (hộp bút, chục trái cây, túi đinh ốc, sọt dưa hấu)
    125. 篇 Piān:bài, thiên, tờ (bài văn, thiên tiểu thuyết, tờ giấy)
    126. 粒 Lì:hạt, viên (hạt gạo, viên đạn)
    127. 纸 Zhǐ:tờ, liên (tờ công văn, liên hóa đơn)
    128. 缕 Lǚ:lọn, luồng (lọn tóc, luồng khói)
    129. 群 Qún:bầy, đàn, đoàn (bầy chim, đàn ngựa, đoàn người)
    130. 股 Gǔ:sợi, con, luồng, tốp (sợi dây, con suối, luồng khí nóng, tốp quân địch)
    131. 行 Xíng:hàng (hàng chữ, hàng cây)
    132. 身 Shēn:bộ (quần áo)
    133. 轮 Lún:vầng (vầng trắng)
    134. 轴 Zhóu:cuộn, cuốn (cuộn chỉ, cuốn tranh)
    135. 通 Tōng:cú, bản hồi (cú điện thoại, bản văn thử, hồi trống)
    136. 重 Zhòng:lớp, đợt (lớp núi, đợt khó khắn…)
    137. 铺 Pù:chiếc (chiếc giường)
    138. 锭 Dìng:thỏi (thỏi mực, thỏi sắt)
    139. 门 Mén:cỗ môn, (cỗ phái, môn học)
    140. 间 Jiān:gian (gian buồng ăn)
    141. 阵 Zhèn:trận, tràng (trận gió, tràng vỗ tay)
    142. 顶 Dǐng:cái (mũ, màn)
    143. 项 Xiàng:hạng mục, điều (điều kỉ luật, mục khách hàng)
    144. 顿 Dùn:bữa, trận (bữa cơm, trận đòn)
    145. 领 Lǐng:chiếc, cái (chiếc áo, chiếc chiếu)
    146. 颗 Kē:hạt, giọt (hạt đạu, giọt mồ hôi)
    147. 首 Shǒu:bài (bài ca, bài thở)

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.