Lượng từ trong Tiếng Trung

Lượng từ trong tiếng Trung  “ 量词 /Liàngcí  là từ dùng để chỉ đơn vị cho người, sự vật hay các hành động, động tác hoặc hành vi.

Cấu trúc: Số từ + lượng từ + (tính từ) + danh từ.

Ví dụ:

1. 一个人 ( yí ɡè rén) Một người

2. 我吃了一个苹果.( wǒ chī le yí ɡè pínɡ ɡuǒ .) Tôi đã ăn một quả táo

3.一套皇宫椅 (Yī tào huánggōng yǐ)Một bộ ghế Minh Đế

4. 一杯咖啡 (Yībēi kāfēi ) Một cốc cà phê.

 

Lượng từ Phiên âm Nghĩa
Cái, con, quả, cái (dùng trước danh từ)
Lần, lượt, chuyến
biàn Lần, lượt, đợt
các đồ vật có tay cầm: ghế, ô, dao…
tào Bộ (ví dụ: một bộ bàn ghế, một bộ quần áo)
bāo túi đựng các đồ vật, bao thuốc lá
bēi cốc, chén, đồ uống: trà, cà phê
bĕn sách, tạp chí
zhǒng Chủng, loại
bộ phim
chuàn các vật thành từng chùm, cụm
duì các vật thường đi từng đôi
fèn bản báo cáo, các bản copy
fēng dùng cho thư từ
nhà, hộ gia đình
jiā công ty, tòa nhà, hộ gia đình
jiān
Gian, buồng, phòng
jiàn quần áo, hành lý
jiè sự kiện lớn
jīn cân, tương đương với 0.5 kg
câu
juăn Quyển, cuộn, gói
cây
duàn Đoạn, quãng, khúc
kŏu thành viên gia đình, hộ gia đình
kuài các vật khác đi thành từng miếng, khúc: xà phòng, mảnh đất
liàng phương tiện có bánh xe: xe hơi, xe mô tô
lún Vầng, vành
píng chai, lọ
qún đám đông, nhóm, đàn
shŏu bài hát, bài thơ
shuāng các vật nhất thiết phải đi thành từng đôi
tái máy tính, tivi, radio, các máy móc khác
tiáo các vật thể dài, uốn khúc: đường phố, song suối
tóu Con (dùng cho trâu, bò, lừa)

Củ (dùng cho tỏi).

wèi Vị (lượng từ chỉ người)
zhāng các vật thể phẳng, hình chữ nhật: bàn, giường, bản đồ
zhī Cái, chiếc, đôi, cặp

Con (dùng cho động vật)

Chiếc, con (dùng cho thuyền bè)

zhī các vật thể dài, mỏng: bút chì, thuốc lá
vật đi theo đôi: găng tay, mắt kính
Tiếng Trung Thảo Điệp
míng
Lượng từ chỉ người
tào bộ, căn
zuò ngọn núi, ngôi nhà, cây cầu
běn sách, quyển vở
duǒ Lượng từ chỉ bông hoa
shù bó hoa, bó củi
duàn đoạn đường, đoạn văn
bān chuyến xe, chuyến bay
piàn viên thuốc, bãi đất, vùng biển
món tiền
dùng cho những vật nhỏ: hạt, giọt
zhāng Trang, bước, tấm, tờ.

Chiếc, cái (dùng cho bàn)

Cái, gương (dùng cho mặt, miệng)

Cây, cái (dùng cho cung, nỏ)

 

 

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.