Mẫu câu : “……着(zhe)”

 

 

mẫu câu : “……着(zhe)”.
Có nghĩa là “đang/có…”, đặt sau động từ chỉ sự việc đang diễn ra tình trạng còn tồn tại.
动词+着
我 开着 大门 为了 通风 。
wǒ kāi zhe dà mén wèi le tōng fēng 。
Tôi đang mở cửa để thông gió.
墙 上 挂着 几 张 父母 结婚 时 的 照片。
qiáng shàng guà zhe jǐ zhāng fù mǔ jié hūn shí de zhào piàn 。
Trên tường có treo vài bức ảnh lúc bố mẹ kết hôn.
餐桌 上 放着 餐盘 和 刀叉 。
cān zhuō shàng fàng zhe cān pán hé dāo chā 。
Trên bàn ăn có để đĩa và dĩa.
寺庙 里 供着 一 尊 观音像 。
sì miào lǐ gòng zhe yì zūn guān yīn xiàng 。
Trong chùa đang thờ một bức tượng Quan Âm.
他 一直 抱着 那 只 受伤 的 小狗 。
tā yì zhí bào zhe nà zhǐ shòu shāng de xiǎo gǒu 。
Anh ấy vẫn đang ôm con chó con bị thương.
体检 通知 上 写着 李芳 的 名字 。
tǐ jiǎn tōng zhī shàng xiě zhe lǐ fāng de míng zi 。
Thông báo kiểm tra sức khỏe có viết tên của Lý Phương.
图书馆 门口 贴着 今晚 的 讲座 时间 。
tú shū guǎn mén kǒu tiē zhe jīn wǎn de jiǎng zuò shí jiān 。
Trước cửa thư viện có dán thời gian buổi nói chuyện tối nay.
怎么 小刚 穿着 裤衩 背心 就 来 上班 了 ?
zěn me xiǎo gāng chuān zhe kù chǎ bèi xīn jiù lái shàng bān le ?
Tại sao Tiểu Cương lại mặc quần đùi áo may ô đi làm thế ?
Mời các bạn học từ mới.
通(tōng) 风(fēng) thông gió,
结(jié) 婚(hūn) kết hôn ,
餐(cān) 盘(pán) đĩa ăn ,
刀(dāo) 叉(chā) dĩa,
寺(sì) 庙(miào) chùa,
观(guān) 音(yīn) 像(xiàng) tượng Quan Âm,
体(tǐ) 检(jiǎn) kiểm tra sức khỏe,
图(tú) 书(shū) 馆(guǎn) thư viện,
讲(jiǎng) 座(zuò) buổi nói chuyện,
裤(kù) 衩(chǎ) quần đùi,
背(bèi) 心(xīn) áo may ô.
Sau đây chúng ta học phần II:没有……着
这 张 纸 上 没有 写着 你 的 名字 。
zhè zhāng zhǐ shàng méi yǒu xiě zhe nǐ de míng zi 。
Trên tờ giấy này không có viết tên của anh.
父母 没有 带着 孩子 去 游乐场 。
fù mǔ méi yǒu dài zhe hái zi qù yóu lè chǎng 。
Bố mẹ không dắt con đi công viên giải trí.
我 没有 收着 你 的 护照 。
wǒ méi yǒu shōu zhe nǐ de hù zhào 。
Tôi chưa thu hộ chiếu của anh.
阿强 没有 靠着 家里 生活 。
ā qiáng méi yǒu kào zhe jiā lǐ shēng huó 。
Cường không sống dựa vào gia đình.
阿香 没有 顺着 他 的 意 思 说 。
ā xiāng méi yǒu shùn zhe tā de yì si shuō 。
Hương không nói theo ý của anh ấy.
我 没有 帮着 小丽 抄 作 业 。
wǒ méi yǒu bāng zhe xiǎo lì chāo zuò yè 。
Tôi không giúp Tiểu Lệ chép bài tập.
教练 今天 没有 当着 大家 的 面 批评你 。
Jiào liàn jīn tiān méi yǒu dāng zhe da jia de miàn pī píng nǐ 。
Huấn luyện viên hôm nay không phê bình anh trước mặt mọi người.
今天 运动量 那么 大 没有 累着 你 吧 ?
jīn tiān yùn dòng liàng nà me dà méi yǒu lèi zhe nǐ ba ?
Hôm nay vận động nhiều như vậy không làm anh mệt quá chứ ?

_____________________________________________
📒🖋 #GIẢM_30_50% #HỌC_PHÍ khi đăng kí theo nhóm +Tặng toàn bộ giáo trình, vở bút khi đăng ký trước ngày khai giảng.
Nhanh tay gọi ngay hotline: 0986434588 để đăng kí lịch học sớm nhất cho bạn nhé!
_________________________________________
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG THẢO ĐIỆP
🏡 Địa chỉ : Phố Đại Đình – Đồng Kỵ – Từ Sơn – BN (Gần Đình Đồng Kỵ)
LH: 📞0986 434588

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.