Đáp án Bài 8 Giáo trình Hán ngữ quyển 3 (tập 2 quyển thượng)

Bài 8 我的眼镜坏了 Kính của tôi hỏng rồi

Bài tập

1. Ngữ âm

2. Bài tập thay thế

3. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống

1.照 2.多 3.放 4.摔 5.差点儿
6.就 7.造成 8.赶快 9.很 10. 一样

4. Điền bổ ngữ kết quả

1)衣服洗 干净了。
(2)作业做 完/对/错了。
(3)钥匙找 了。
(4)自行车修了。
(5)这篇课文我一点儿也没看
(6) 花瓶摔 破了。
(7)你要的词典买好/着了。
(8)对不起,你的话我没听, 我正在听录音呢。

5. Sửa câu sai
1. 照相机我不小心摔坏了。
2. 今天的作业我己经做完了。
3. 上完课我就去商店买衣服。/ 下了课我就去商店买衣服。
4. 我的自行车朋友借去了。/  我的自行车让朋友借去了。
5. 黑板上的字你看清楚了吗? /你看见黑板上的字了吗?
6. 那本书找了很长时间也没找到。

6. Điền từ tổng hợp
1.了 2.给 3.往 4.了 5.对
6.了 7.给(向)8.到 9.好

Tiếng Trung Thảo Điệp

Đồng Kỵ – Từ Sơn – Bắc Ninh

ĐT: 0986 434588

chúc các bạn học tốt!

 

 

 

 

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.