Bài 8 我的眼镜坏了 Kính của tôi hỏng rồi
Bài tập
1. Ngữ âm
2. Bài tập thay thế
3. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống
1.照 2.多 3.放 4.摔 5.差点儿
6.就 7.造成 8.赶快 9.很 10. 一样
4. Điền bổ ngữ kết quả
5. Sửa câu sai
1. 照相机我不小心摔坏了。
2. 今天的作业我己经做完了。
3. 上完课我就去商店买衣服。/ 下了课我就去商店买衣服。
4. 我的自行车朋友借去了。/ 我的自行车让朋友借去了。
5. 黑板上的字你看清楚了吗? /你看见黑板上的字了吗?
6. 那本书找了很长时间也没找到。
6. Điền từ tổng hợp
1.了 2.给 3.往 4.了 5.对
6.了 7.给(向)8.到 9.好
Tiếng Trung Thảo Điệp
Đồng Kỵ – Từ Sơn – Bắc Ninh
ĐT: 0986 434588
chúc các bạn học tốt!