第七课 Bài 7 : 你找到我的护照了没有
Em tìm thấy hộ chiếu của anh chưa
Bài tập
1. Ngữ âm
2. Bài tập thay thế
3. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống
3. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống
A. 丢 半 天 为 放 给 京剧迷 好 着
(1)我的护照你 放 在什么地方了?
(2)你的签证办 好了没有?
(3)那本书我一看完就还 给 你了,你怎么忘了?
(4)那个电影的光盘你买 着了吗?
(5)我找了半天 才找到。
(6)听说我们老师中有不少 京剧迷。
(7) 为给朋友帮忙,他饭都没吃就走了。
(8)你怎么了,最近总是 丢三落四的。
B.
1.了 2.了 3.过 4.过 5.过
6.遍 7.次 8.次,次 9.次 10.遍
4. Dùng bổ ngữ kết quả thích hợp điền vào chỗ trống
1.好 2.给,到 3.到 4.A.完 B.完 ,完
.A.在 B.在 6.A.给 B.给
5. Dùng động từ và bổ ngữ điền vào chỗ trống
1.放在 2.挂在/放在 3. 放在 4.挂在
5 买着、买回来 6 送给 7 记住 8寄给
6. Sửa câu sai
1.昨天晚上,我工作到十点。
2.这张唱片我一听完就还给你。
3.老师的电话话号码我忘了,因为我没记在本子上。
4.我下了飞机就看见了爸爸。/我一下飞机就看见了爸爸。5.我打算在这儿学习到明年七月。
6.她进步很大,现在已经能听懂懂老师的话了。
Tiếng Trung Thảo Điệp
Đồng Kỵ – Từ Sơn – Bắc Ninh
ĐT: 0986 434588
chúc các bạn học tốt!