Đáp án Bài 5 Giáo trình Hán ngữ quyển 3 (tập 2 quyển thượng)

第五课 我听过钢琴协奏曲《黄河》

Tôi đã nghe bản hòa tấu Piano Hoàng Hà

Bài tập

1. Ngữ âm

2. Bài tập thay thế

3. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.

3. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống

A. 治    烤鸭    感冒    极了    院   钢琴   菜   中药

(1)她听过这支 钢琴协奏曲。

(2)我从来没有吃过这种

(3)我没有喝过中药

(4)他喜欢吃北京 烤鸭

(5)按摩能 好你的病,你可以试试。

(6)他演奏得好 极了

(7)你住过 吗?

(8)来中国以后我得过一次感冒 没得过别的病。

B. 次    遍

(1)我已经去过两 长城了。

(2)那个展览我看过一次(遍)

(3)这本小说我看过一遍 

(4)今天的课文我已经读了八 了。

(5)去年我爸爸来/去过一 北京。

(6)老师,让我们再听一 录音,好吗?

C. 1.过 2.过 3.了 4.过 5.过,过 6.了

4. Làm bài tập theo các ví dụ sau
(1)
A: 你去过韩国吗?
B: 去过。
A: 你去过几次?
B: 去过一次。
A: 你去过日本没有?
B: 一次也没去过。

(2)
A: 你去过意大利吗?
B: 去过。
A: 你去过几次?
B: 去过两次。
A: 你去过美国没有?
B: 一次也没去过。

(3)
A: 你去过北京吗?
B: 去过。
A: 你去过几次?
B: 去过三次。
A: 你去过广州没有?
B: 一次也没去过。

(4)
A: 你去过上海吗?
B: 去过。
A: 你去过几次?
B: 去过一次。
A: 你去过杭州没有?
B: 一次也没去过。

5. Căn cứ tình huống thực tế trả lời các câu hỏi sau
1. 我学过,学过两年汉语。
2. 我来过五次中国。
3. 我以前看过一次中国电影,我看过“梁山泊和祝英台”
4. 我看过两次,看“刚好遇见你”。
5. 我去过北京,吃过北京烤鸭。
6. 我去过中国,新加坡和日本。
7. 我来中国以前还没工作,我是大学生。
8. 来中国以后我得过一次病。得过感冒,没住过医院
9. 我听过中国音乐,但是没学过中国歌。

6. Sửa câu sai
1.从九月开始,我开始在这个大学学汉语。
2.我每天都读一遍课文。
3.来中国以后,我没有看过病。
4.我朋友来中国了,上星期我去看过他。
5.我们见过一次面。

6.这个中国电影我在电视上看过。

Tiếng Trung Thảo Điệp

Đồng Kỵ – Từ Sơn – Bắc Ninh

ĐT: 0986 434588

chúc các bạn học tốt!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.