Skip to content
第四课 Bài 4 :快上来吧,要开车了
Nhanh lên, xe sắp chạy rồi
Bài tập
1. Ngữ âm
2. Bài tập thay thế
3. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống
准时 取 麻烦 拿 参观 去 顺便 清楚 要求 大约
(1)麻烦你给我带一封信去,好吗?
(2)林老师到台湾开教学研讨会去 了。
( 3)我进城去看展览,顺便 买了这本画册来,你看怎么样?
(4)今天参观展览的人真多!
(5)老师说明天参观,是上午去还是下午去,我没听清楚
(6) 她回宿舍去拿照相机了,我们等她一会儿吧。
(7) 我现在到银行取钱去,你跟我一起去吧。
(8)老师每天七点五十准时到教室。
(9)老师要求我们多听、多读、多说、多写。
(10)今天的作业我大约做了两个小时才做完。
4. Đọc các cụm hội thoại sau và nói rõ vị trí của người nói hoặc người được nhắc đến trong hội thoại.
1. A.在上边 B.在下边
2. A.在山下 B.在山上
3. A.在屋里 B.在屋外
4. A.在教室外边 B.在外边
5. A.在展览馆外边 B.在外边
6. A.在书店里边 B.在里边
7. A.在外边 B.在家里
8. A.在这边 B.在这边
5. Dùng 来 và 去 điền vào chỗ trống
1.去 2.去 3.去 4.A.去,来 B.来
5. A.来 A.去 B.去 6.A.来 B.来
6.Sửa câu sai
1.玛丽回宿舍拿照相机去了。
2.林老师已经上车了。/林老师已经上车来了。
3.他下星期就回美国去了。
4.要是你回学校来,就给我打电话。
5.他进展览馆去了。
6.他喜欢进我的房来跟我聊天儿。
7. Nói như thế nào。
1.A.来 B.去 2.B.去 3.A.来 B.去,去
4.A.去,去 B.去 5.A.来B.去
8. Dùng “động từ + 来/去 điền vào chỗ trống