Đáp án Bài 16 Giáo trình Hán ngữ quyển 4

Bài 16 – Núi cao thế này bạn có leo được không?

第十六课: 山这么高,你爬得上去吗?

1. Ngữ Âm 

2. Bài tập thay thế

3. Chọn từ điền vào chỗ trống

加油 动 联欢会  积极  相信   放  下  怕   演   纠正    背
(1)我累得一点儿也走不了。
(2)我不相信 他说的话。
(3)A:在比赛时不停地喊“ 加油,.加油.” !”的
那些人叫什么?
B:叫拉拉队(lālāduì: cheering squad; rooters)。
(4)上课的时候要积极回答老师的问题。
(5)星期六晚上,我们班开了一个 联欢会.。 ,我在会上了一个节目
(6)老师常常要求我们把课文背下来,可是,我不喜欢.课文。
( 7)房间太小,坐不 .这么多人。
(8)她常 纠正.我的发音错误。
答案:(1) 动;(2) 相信;(3) 加油、加油;(4) 积极;(5) 联欢会、演;(6) 背;(7) 下;(8) 纠正

4. Chọn các cụm từ dưới đây vào chỗ trống
1.记不住     2.找不到     3.学不了        4.用得了
5.上不去     6.修不了     7.参加不了    8.走不动

5. Hoàn thành hội thoại
(1) 参加不了,回不来
(2) 填不了,填不了

6. Sửa câu sai
1.门太小了,这个沙发搬不进去。
2.今天我们见得了面吗///今天我们能见面吗?
3.这个书柜我们两个搬不动。
4.你要的菜太多了,我们们肯定吃不了。/吃不完。
5.天太黑了,我什么都看不见
6.这个包放不下这么多书。

7. Dùng kết cấu “Động từ + Bổ ngữ khả năng” nói theo các tình huống sau
1.这么多东西,你一个人拿得了吗,我帮你拿吧!
2.冰箱太重了,我一个人搬不动,你快来帮我搬一下吧
3.听写25个生词太多了,我许记不住。
4 我的朋友什么时候才能收到.?
5.这双鞋太小了,我穿不上去。给我26号的吧

8. Đọc và nói

画蛇添足

Tiếng Trung Thảo Điệp

Đồng Kỵ – Từ Sơn – Bắc Ninh

ĐT: 0986 434588

chúc các bạn học tốt!

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.