Cách dùng từ 给 Gěi 给 Gěi : cho, giao cho, đưa cho, làm…cho, với, để cho, cho, cho phép,…. . Đây là một từ rất phổ biến và có nhiều cách sử
Category Archives: Ngữ Pháp
Bổ ngữ xu hướng trong Tiếng Trung BỔ NGỮ XU HƯỚNG ĐƠN và BỔ NGỮ XU HƯỚNG KÉP. I, Bổ ngữ xu hướng đơn Động từ “来lái” hoặc “去 qù”
So với HSKK Sơ cấp và Cao cấp, HSKK Trung cấp là phổ biến nhất. HSKK trung cấp hiện nay thi kèm HSK 4. Mức độ khó về từ vựng
Lượng từ dùng với người 一个哥哥 (yī gè gēge) : 1 người anh trai 一个人 (yī Gè rén) : 1 người 两个小孩 (liǎng gè xiǎo hái) : 2 đứa trẻ
Có nghĩa là “Từ…đến…”, thông thường biểu thị từ một thời gian, địa điểm, mức độ này đếm một thời gian, địa điểm, mức độ khác. Mời các bạn học
为了,引导的是目的性状语。意思为:为着一定的目的;为人或为事。 Sau “Vì, để” là trạng ngữ chỉ mục đích, “Vì, để” thường được đặt ở đầu câu. Sau đây chúng ta học phần một. 为了孩子,妈妈放弃了原有的工作。 wèi le hái zi
- 1
- 2