Từ mới Thăm quan du lịch Phần I 单词对对碰 từ mới 1 、 观(guān) 光(guāng) 游(yóu) 览(lǎn) tham quan du lịch 2 、 景(jǐng) 色(sè) / 风(fēng) 景(jǐng) phong cảnh
Category Archives: Chưa được phân loại
“有(yǒu) 时(shí) 候(hòu)……有(yǒu) 时(shí) 候(hòu)……” “có lúc…… có lúc…….”. Trong câu biểu đạt quan hệ song song, tức giữa các mệnh đề biểu đạt ý nghĩa, sự kiện hoặc động
“一(yì) 方(fānɡ) 面(miàn) ……另(lìnɡ) 一(yì) 方(fānɡ) 面(miàn) ……””một mặt…… mặt khác…….” Trong câu biểu đạt quan hệ song song, tức giữa các mệnh đề biểu đạt ý nghĩa, sự kiện
不(bú) 是(shì)…… 而(ér) 是(shì)…… ” không phải…… mà là……. Trong câu biểu đạt quan hệ song song, tức giữa các mệnh đề biểu đạt ý nghĩa, sự kiện hoặc động tác là quan
一(yì) 边(biān) …… 一(yì) 边(biān) ……. Có nghĩa là : vừa…….vừa…….trong câu biểu đạt quan hệ song song, tức quan hệ giữa các mệnh đề là quan hệ bình đẳng. 1.我一边眺望远方,一边回忆童年时光。 wǒ yì biān tiào
“那么……那么”“…… thế……. thế” trong câu biểu đạt quan hệ song song, tức quan hệ giữa các mệnh đề là quan hệ bình đẳng. Mẫu câu: 1.夏天的夜晚,是那么宁静,那么美丽。 xià tiān de yè wǎn,
“即使……也……””dù<dẫu>……cũng……” trong câu biểu đạt quan hệ nhân quả, mệnh đề phụ giải thích nguyên nhân, mệnh đề chính biểu đạt kết quả. Mẫu câu: 即使我的成绩是全班第一,也不能骄傲。 jí shǐ wǒ de
” 既(jì) 然(rán) …… 就(jiù) …… “đã……thì……” trong câu biểu đạt quan hệ nhân quả, mệnh đề phụ giải thích nguyên nhân, mệnh đề chính biểu đạt kết quả. Mẫu
“连(lián)……都(dōu)……””ngay cả …… đều<cũng>…….” Mẫu câu 1.今天太忙了,连饭都没有吃。 jīn tiān tài mánɡ le , lián fàn dōu méi yǒu chī Hôm nay bận rộn quá, ngay cả cơm cũng chưa ăn. 忙(mánɡ)
“无(wú) 论(lùn) … … 都(dōu) … …””bất kể…… đều……, dù…… đều…….” Mẫu câu 1.无论环境多么恶劣,小草都努力生长。 wú lùn huán jìnɡ duō me è liè , xiǎo cǎo dōu nǔ lì shēnɡ