Category Archives: Chưa được phân loại

Bài 15: 有(yǒu) 时(shí) 候(hòu)……有(yǒu) 时(shí) 候(hòu)…… có lúc…… có lúc…….

“有(yǒu) 时(shí) 候(hòu)……有(yǒu) 时(shí) 候(hòu)……” “có lúc…… có lúc…….”. Trong câu biểu đạt quan hệ song song, tức giữa các mệnh đề biểu đạt ý nghĩa, sự kiện hoặc động

Bài 14  “一(yì) 方(fānɡ) 面(miàn) ……另(lìnɡ) 一(yì) 方(fānɡ) 面(miàn) ……””một mặt…… mặt khác…….”

“一(yì) 方(fānɡ) 面(miàn) ……另(lìnɡ) 一(yì) 方(fānɡ) 面(miàn) ……””một mặt…… mặt khác…….” Trong câu biểu đạt quan hệ song song, tức giữa các mệnh đề biểu đạt ý nghĩa, sự kiện

Bài 13 . 不(bú) 是(shì)…… 而(ér) 是(shì)…… ” không phải…… mà là…….

不(bú) 是(shì)…… 而(ér) 是(shì)…… ” không phải…… mà là…….   Trong câu biểu đạt quan hệ song song, tức giữa các mệnh đề biểu đạt ý nghĩa, sự kiện hoặc động tác là quan

 Bài 12 一(yì) 边(biān) …… 一(yì) 边(biān) …….   Có nghĩa là : vừa…….vừa…..

一(yì) 边(biān) …… 一(yì) 边(biān) …….   Có nghĩa là : vừa…….vừa…….trong câu biểu đạt quan hệ song song, tức quan hệ giữa các mệnh đề là quan hệ bình đẳng.   1.我一边眺望远方,一边回忆童年时光。 wǒ yì biān tiào

Bài 10 “即使……也……””dù……cũng……”

“即使……也……””dù<dẫu>……cũng……” trong câu biểu đạt quan hệ nhân quả, mệnh đề phụ giải thích nguyên nhân, mệnh đề chính biểu đạt kết quả. Mẫu câu: 即使我的成绩是全班第一,也不能骄傲。 jí shǐ wǒ de

  “无(wú) 论(lùn) … … 都(dōu) … …””bất kể…… đều……, dù…… đều…….”

  “无(wú) 论(lùn) … … 都(dōu) … …””bất kể…… đều……, dù…… đều…….” Mẫu câu 1.无论环境多么恶劣,小草都努力生长。 wú lùn huán jìnɡ duō me è liè , xiǎo cǎo dōu nǔ lì shēnɡ