Cách sử dụng giới từ 比( bǐ)

Giới từ 比( bǐ)

Giới từ 比 ( bǐ) biểu thị sự so sánh

1)A 比 B + Hình dung từ (tính từ) + 数量 (shùliàng)

VD: 妈妈比我大25岁。( mā mā bǐ wǒ dà 2 5 suì 。)

Mẹ hơn tôi 25 tuổi.

山比海更高。

我哥哥比我帅

Wǒ gēgē bǐ wǒ shuài

Anh trai tôi đẹp trai hơn tôi

2)A + Danh từ + Động từ + 得 + 比 B + Hình dung từ (tính từ)

VD:她汉语说得比你流利

(Tā hànyǔ shuō de bǐ nǐ liúlì)

Cô ấy nói tiếng Trung lưu loát hơn bạn

3)A 比 B + Hình dung từ (tính từ) + 得多/多了/一点儿/一些 (de duō/duō le/yīdiǎn er/yīxiē)

VD: 你比他高得多

(Nǐ bǐ tā gāo de duō)

Bạn cao hơn anh ấy nhiều

4)A 比 B + 更/还 (gèng/hái) +Hình dung từ (tính từ)

VD:山比海更高。 shān bǐ hǎi ɡènɡ ɡāo .

Núi còn cao hơn biển

5)比 có thể dùng so sánh về thời gian của cùng 1 vật

VD:

他的朋友来得比他早

tā de péng yǒu lái de bǐ tā zǎo

Bạn của anh ấy đến sớm hơn anh ấy

6) Câu so sánh dùng 比 ở thể phủ định thì thêm phó từ 不 vào trước 比

  1. 我不比她漂亮…

“Wǒ bùbǐ tā piàoliang…

Tôi không xinh bằng cô ấy

7. A 比 B + Động từ + 得 + Hình dung từ (tính từ)

VD: 我比他跑得快

(Wǒ bǐ tā pǎo de kuài)

Tôi chạy nhanh hơn anh ấy

Một số ví dụ:

  1. 天才比的不是谁比谁聪明,而是谁比谁勤奋努力。

Tiāncái bǐ de bùshì shéi bǐ shéi cōngmíng, ér shì shéi bǐ shéi qínfèn nǔlì.

Thiên tài không phải là ai thông minh hơn ai mà là ai siêng năng hơn ai.

  1. 他比他的朋友更加努力工作。

Tā bǐ tā de péngyǒu gèngjiā nǔlì gōngzuò.

Anh ấy làm việc chăm chỉ hơn bạn bè của mình.

  1. 这支笔比那支笔比更容易写。

Zhè zhī bǐ bǐ nà zhī bǐ bǐ gèng róngyì xiě.

Cây bút này dễ viết hơn cây bút kia.

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.