Các cấp học ở Trung Quốc

Mẫu giáo: 幼儿园 (yòu ér yuán)
Lớp nhỏ: 小班 (xiǎo bān)
 Lớp vừa: 中班 (zhōng bān)
 Lớp lớn: 大班 (dà bān)
Tiểu học (Cấp 1): 小学 (xiǎo xué)
Lớp 1: 一年级 (yī nián jí)
Lớp 2: 二年级 (èr nián jí)
Lớp 3: 三年级 (sān nián jí)
Lớp 4: 四年级 (sì nián jí)
Lớp 5: 五年级 (wǔ nián jí)
Lớp 6: 六年级 (liù nián jí)
(Cấp 1 của Trung Quốc sẽ có 6 lớp)
Trung học cơ sở (Cấp 2): 初中 (chū zhōng)
Lớp 7: 初一 (chū yī)
Lớp 8: 初二 (chū èr)
Lớp 9: 初三 (chū sān)
Cấp 2 của Trung Quốc sẽ có 3 lớp
Trung học phổ thông (Cấp 3): 高中 (gāo zhōng)
Lớp 10: 高一 (gāo yī)
Lớp 11: 高二 (gāo èr)
Lớp 12: 高三 (gāo sān)
Đại học: 大学 (dà xué)
Năm 1: 大一 (dà yī)
Năm 2: 大二 (dà èr)
Năm 3: 大三 (dà sān)
Năm 4: 大四 (dà sì)
Cao học (Thạc sĩ và Tiến sĩ):
Thạc sĩ: 研究生 (yán jiū shēng)
Tiến sĩ: 博士 (bó shì)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.