Cách dùng “……着(zhe)
“……着(zhe): “đang/có…”, đặt sau động từ chỉ sự việc đang diễn ra tình trạng còn tồn tại.
Cấu trúc 1:动词+着
1.我 开着 大门 为了 通风 。
wǒ kāi zhe dà mén wèi le tōng fēng 。
Tôi đang mở cửa để thông gió.
2.墙 上 挂着 几 张 父母 结婚 时 的 照片。
qiáng shàng guà zhe jǐ zhāng fù mǔ jié hūn shí de zhào piàn 。
Trên tường có treo vài bức ảnh lúc bố mẹ kết hôn.
3.餐桌 上 放着 餐盘 和 刀叉 。
cān zhuō shàng fàng zhe cān pán hé dāo chā 。
Trên bàn ăn có để đĩa và dĩa.
4.寺庙 里 供着 一 尊 观音像 。
sì miào lǐ gòng zhe yì zūn guān yīn xiàng 。
Trong chùa đang thờ một bức tượng Quan Âm.
5.他 一直 抱着 那 只 受伤 的 小狗 。
tā yì zhí bào zhe nà zhǐ shòu shāng de xiǎo gǒu 。
Anh ấy vẫn đang ôm con chó con bị thương.
6.体检 通知 上 写着 李芳 的 名字 。
tǐ jiǎn tōng zhī shàng xiě zhe lǐ fāng de míng zi 。
Thông báo kiểm tra sức khỏe có viết tên của Lý Phương.
7.图书馆 门口 贴着 今晚 的 讲座 时间 。
tú shū guǎn mén kǒu tiē zhe jīn wǎn de jiǎng zuò shí jiān 。
Trước cửa thư viện có dán thời gian buổi nói chuyện tối nay.
Cấu trúc 2:没有……着
1.这 张 纸 上 没有 写着 你 的 名字 。
zhè zhāng zhǐ shàng méi yǒu xiě zhe nǐ de míng zi 。
Trên tờ giấy này không có viết tên của anh.
2.父母 没有 带着 孩子 去 游乐场 。
fù mǔ méi yǒu dài zhe hái zi qù yóu lè chǎng 。
Bố mẹ không dắt con đi công viên giải trí.
3.我 没有 收着 你 的 护照 。
wǒ méi yǒu shōu zhe nǐ de hù zhào 。
Tôi chưa thu hộ chiếu của anh.
4.阿强 没有 靠着 家里 生活 。
ā qiáng méi yǒu kào zhe jiā lǐ shēng huó 。
Cường không sống dựa vào gia đình.
5.阿香 没有 顺着 他 的 意 思 说 。
ā xiāng méi yǒu shùn zhe tā de yì si shuō 。
Hương không nói theo ý của anh ấy.