“有(yǒu) 时(shí) 候(hòu)……有(yǒu) 时(shí) 候(hòu)……” “có lúc…… có lúc…….”. Trong câu biểu đạt quan hệ song song, tức giữa các mệnh đề biểu đạt ý nghĩa, sự kiện hoặc động tác là quan hệ bình đẳng.
Mẫu câu:
1.人的情绪是多变的,有时候高兴,有时候伤心。
rén de qínɡ xù shì duō biàn de , yǒu shí hòu ɡāo xìnɡ , yǒu shí hòu shānɡ xīn 。
Tâm trạng của con người là luôn biến đổi, có lúc phấn khởi, có lúc đau buồn.
情绪 qínɡ xù: tâm trạng, tinh thần.
高兴 ɡāo xìnɡ: phấn khởi, vui mừng.
伤心 shānɡ xīn: đau lòng, đau buồn.
Tiếng Trung Thảo Điệp 0986 434588
2.月亮有时候像圆盘,有时候像镰刀。
yuè liànɡ yǒu shí hòu xiànɡ yuán pán , yǒu shí hòu xiànɡ lián dāo 。
Mặt trăng có lúc giống như đĩa tròn, có lúc giống như lưỡi liềm.
像xiànɡ,好像hǎo xiànɡ: giống, giống như.
圆盘 yuán pán: đĩa tròn.
镰刀 lián dāo: lưỡi liềm.
3.这个多功能厅有时候用来开会,有时候用来排练。
zhè ɡè duō ɡōnɡ nénɡ tīnɡ yǒu shí hòu yònɡ lái kāi huì , yǒu shí hòu yònɡ lái pái liàn 。
Hội trường đa chức năng này có lúc dùng để hội họp, có lúc dùng để tập dượt.
多功能厅 duō ɡōnɡ nénɡ tīnɡ: Hội trường đa chức năng.
开会 kāi huì: họp, hội họp.
排练 pái liàn: tập dượt, tập diễn.
4.电脑好像出问题了,有时候能开机,有时候开不了。
diàn nǎo hǎo xiànɡ chū wèn tí le , yǒu shí hòu nénɡ kāi jī , yǒu shí hòu kāi bù liǎo 。
Máy vi tính có vấn đề rồi, có lúc mở được máy, có lúc không mở được.
电脑 diàn nǎo: máy vi tính.
问题 wèn tí: vấn đề.
开机 kāi jī: mở máy.