一(yì) 边(biān) …… 一(yì) 边(biān) ……. Có nghĩa là : vừa…….vừa…….trong câu biểu đạt quan hệ song song, tức quan hệ giữa các mệnh đề là quan hệ bình đẳng.
1.我一边眺望远方,一边回忆童年时光。
wǒ yì biān tiào wànɡ yuǎn fānɡ , yì biān huí yì tónɡ nián shí ɡuānɡ 。
Tôi vừa nhìn về phương xa, vừa nhớ lại thời thơ ấu.
眺望 tiào wànɡ: nhìn xa.
回忆 huí yì : hồi tưởng, nhớ lại
远方 yuǎn fānɡ: phương xa.
童年 tónɡ nián: thơ ấu, bé.
时光 shí ɡuānɡ: thời, thời gian.
Tiếng Trung Thảo Điệp 0986 434588
- 我不赞成你一边开车一边打电话的作法。
wǒ bú zàn chénɡ nǐ yì biān kāi chē yì biān dǎ diàn huà de zuò fǎ 。
Tôi không tán thành cách bạn vừa lái xe vừa gọi điện thoại.
赞成 zàn chénɡ :tán thành.
电话 diàn huà: điện thoại.
开车 kāi chē: lái xe.
作法 zuò fǎ: cách, cách làm, kiểu làm.
3.员工一边听领导讲话,一边认真做笔记。
yuán ɡōnɡ yì biān tīnɡ línɡ dǎo jiǎnɡ huà , yì biān rèn zhēn zuò bǐ jì 。
Nhân viên vừa nghe lãnh đạo nói chuyện, vừa chăm chú ghi chép.
员工 yuán ɡōnɡ: nhân viên.
领导 línɡ dǎo: lãnh đạo.
讲话 jiǎnɡ huà :nói chuyện.
认真 rèn zhēn: chăm chú.
笔记 bǐ jì : ghi chép.