Cách dùng “……着(zhe) “……着(zhe): “đang/có…”, đặt sau động từ chỉ sự việc đang diễn ra tình trạng còn tồn tại. Cấu trúc 1:动词+着 1.我 开着 大门 为了 通风 。 wǒ kāi
Author Archives: daytiengtrung
Mẫu câu: “是(shì) … … 的(de)” dùng để nhấn mạnh thời gian, địa điểm, mục đích, đối tượng,… của hành động đã xảy ra hoặc hoàn thành Sau đây chúng
Mời các bạn cùng Tiếng Trung Thảo Điệp học từ mới về xưng hô gia đình 1.Bố: 爸爸 Bàba 2.Mẹ: 妈妈 Māma 3.Vợ : 老婆 /Lǎopó/妻子 /Qīzi/ 4.Chồng:老公 /Lǎogōng/丈夫 /Zhàngfu
Stt Chữ Hán Phiên âm Tếng Anh Tiếng Việt 1 白 bái white Trắng 2 百 bǎi hundred Trăm 3 帮助 bāng zhù to help Giúp 4 报纸 bào zhǐ
Chủ đề bị ốm đi bệnh viện Phần III、词汇补给站 từ mới 1 、 感(gǎn) 冒(mào) bị cảm 2 、 发(fā) 烧(shāo) sốt 3 、 头(tóu) 晕(yūn) chóng mặt 4 、
Chủ đề bị ốm đi bệnh viện Phần I 单词对对碰 từ mới 1 、 生(shēng) 病(bìng) mắc bệnh, ốm 2 、 住(zhù) 院(yuàn) nằm viện 3 、 医(yī) 生(shēng) bác
Đặt vé máy bay về nước và lên máy bay Phần III、词汇补给站 từ mới 1 、 国(guó) 内(nèi) 航(háng) 班(bān) chuyến bay trong nước 2 、 国(guó) 际(jì) 航(háng) 班(bān)
Đặt vé máy bay về nước và lên máy bay Phần I 单词对对碰 từ mới 1 、 回(huí) 国(guó) về nước 2 、 订(dìng) 票(piào) đặt vé, mua vé 3
Gặp phải bất ngờ và việc đột xuất phần 2 Phần III、词汇补给站 từ mới 1 、 水(shuǐ) 管(guǎn) đường ống nước 2 、 马(mǎ) 桶(tǒng) hố xí bệt, bồn cầu
Chủ đề gặp phải bất ngờ và việc đột xuất Phần I 单词对对碰 từ mới 1 、 遭(zāo) 遇(yù) gặp phải 2 、 意(yì) 外(wài) bất ngờ, bất trắc 3