Author Archives: daytiengtrung

 Bài 12 一(yì) 边(biān) …… 一(yì) 边(biān) …….   Có nghĩa là : vừa…….vừa…..

一(yì) 边(biān) …… 一(yì) 边(biān) …….   Có nghĩa là : vừa…….vừa…….trong câu biểu đạt quan hệ song song, tức quan hệ giữa các mệnh đề là quan hệ bình đẳng.   1.我一边眺望远方,一边回忆童年时光。 wǒ yì biān tiào

Bài 10 “即使……也……””dù……cũng……”

“即使……也……””dù<dẫu>……cũng……” trong câu biểu đạt quan hệ nhân quả, mệnh đề phụ giải thích nguyên nhân, mệnh đề chính biểu đạt kết quả. Mẫu câu: 即使我的成绩是全班第一,也不能骄傲。 jí shǐ wǒ de

  “无(wú) 论(lùn) … … 都(dōu) … …””bất kể…… đều……, dù…… đều…….”

  “无(wú) 论(lùn) … … 都(dōu) … …””bất kể…… đều……, dù…… đều…….” Mẫu câu 1.无论环境多么恶劣,小草都努力生长。 wú lùn huán jìnɡ duō me è liè , xiǎo cǎo dōu nǔ lì shēnɡ

  “既(jì )……又(yòu )……”  ” vừa……. vừa……., đã……… lại…….”

既(jì )……又(yòu )…… vừa……. vừa……., đã……… lại……. Mẫu câu: 姐姐既不是医生又不是护士。 jiě jie jì bú shì yī shēng yòu bú shì hù shì Chị gái vừa không là bác sĩ cũng không là y tá.

不但(bú dàn)……而且(ér qiě)……Không những….. mà còn………,

不但(bú dàn)……而且(ér qiě)……Không những….. mà còn………, thường dùng liền với nhau để biểu thị mức độ tăng tiến. 我不但去过下龙湾,而且去过胡志明市。 wǒ bú dàn qù ɡuò xià lónɡ wān , ér qiě