50 Lượng từ trong Tiếng Trung

Trong tiếng Trung, lượng từ (量词, liàngcí) là một thành phần ngữ pháp rất quan trọng, được sử dụng để chỉ số lượng của danh từ. Khác với tiếng Việt, trong tiếng Trung, khi muốn nói về số lượng của một vật hoặc người, bạn phải sử dụng một lượng từ phù hợp với danh từ đó. Dưới đây là hướng dẫn về cách sử dụng lượng từ trong tiếng Trung:

Cấu trúc cơ bản

  • Cấu trúc:[Số từ] + [Lượng từ] + [Danh từ]
  • Ví dụ:
    • 一个人 (yī gè rén) – Một người
    • 两本书 (liǎng běn shū) – Hai quyển sách

Dưới đây là danh sách 50 lượng từ phổ biến trong tiếng Trung kèm theo ý nghĩa của mỗi lượng từ và 3 ví dụ minh họa:

1. 个 (gè)

  • Ý nghĩa:Lượng từ phổ biến nhất, dùng cho người và các đồ vật nói chung.
  • Ví dụ:
    • 一个人 (yī gè rén) – Một người
    • 三个苹果 (sān gè píngguǒ) – Ba quả táo
    • 两个小时 (liǎng gè xiǎoshí) – Hai tiếng đồng hồ

2. 本 (běn)

  • Ý nghĩa:Dùng cho sách, vở, tạp chí.
  • Ví dụ:
    • 一本书 (yī běn shū) – Một quyển sách
    • 两本杂志 (liǎng běn zázhì) – Hai cuốn tạp chí
    • 三本字典 (sān běn zìdiǎn) – Ba quyển từ điển

3. 张 (zhāng)

  • Ý nghĩa:Dùng cho các vật phẳng như giấy, bàn, giường, ảnh.
  • Ví dụ:
    • 一张床 (yī zhāng chuáng) – Một cái giường
    • 两张纸 (liǎng zhāng zhǐ) – Hai tờ giấy
    • 三张桌子 (sān zhāng zhuōzi) – Ba cái bàn

4. 条 (tiáo)

  • Ý nghĩa:Dùng cho các vật dài, uốn cong hoặc dải như cá, sông, quần.
  • Ví dụ:
    • 一条鱼 (yī tiáo yú) – Một con cá
    • 两条河 (liǎng tiáo hé) – Hai con sông
    • 三条裤子 (sān tiáo kùzi) – Ba chiếc quần

5. 只 (zhī)

  • Ý nghĩa:Dùng cho động vật nhỏ, các chi của cơ thể, hoặc đồ vật đôi.
  • Ví dụ:
    • 一只猫 (yī zhī māo) – Một con mèo
    • 两只鸟 (liǎng zhī niǎo) – Hai con chim
    • 三只狗 (sān zhī gǒu) – Ba con chó

6. 辆 (liàng)

  • Ý nghĩa:Dùng cho các loại xe cộ.
  • Ví dụ:
    • 一辆车 (yī liàng chē) – Một chiếc xe
    • 两辆自行车 (liǎng liàng zìxíngchē) – Hai chiếc xe đạp
    • 三辆公交车 (sān liàng gōngjiāochē) – Ba chiếc xe buýt

Tiếng Trung Thảo Điệp – 0986 434588

7. 块 (kuài)

  • Ý nghĩa:Dùng cho các vật thể rời rạc, có thể cầm nắm như tiền, bánh, đá.
  • Ví dụ:
    • 一块钱 (yī kuài qián) – Một đồng tiền
    • 两块蛋糕 (liǎng kuài dàngāo) – Hai miếng bánh
    • 三块石头 (sān kuài shítou) – Ba hòn đá

8. 双 (shuāng)

  • Ý nghĩa:Dùng cho các vật đôi, cặp.
  • Ví dụ:
    • 一双鞋 (yī shuāng xié) – Một đôi giày
    • 两双筷子 (liǎng shuāng kuàizi) – Hai đôi đũa
    • 三双袜子 (sān shuāng wàzi) – Ba đôi tất

9. 件 (jiàn)

  • Ý nghĩa:Dùng cho quần áo, sự việc, hành lý.
  • Ví dụ:
    • 一件衣服 (yī jiàn yīfú) – Một chiếc áo
    • 两件事情 (liǎng jiàn shìqíng) – Hai việc
    • 三件礼物 (sān jiàn lǐwù) – Ba món quà

10. 头 (tóu)

  • Ý nghĩa:Dùng cho động vật lớn như bò, ngựa.
  • Ví dụ:
    • 一头牛 (yī tóu niú) – Một con bò
    • 两头猪 (liǎng tóu zhū) – Hai con lợn
    • 三头大象 (sān tóu dàxiàng) – Ba con voi

11. 匹 (pǐ)

  • Ý nghĩa:Dùng cho ngựa, vải vóc.
  • Ví dụ:
    • 一匹马 (yī pǐ mǎ) – Một con ngựa
    • 两匹布 (liǎng pǐ bù) – Hai tấm vải
    • 三匹狼 (sān pǐ láng) – Ba con sói

12. 瓶 (píng)

  • Ý nghĩa:Dùng cho các vật đựng trong chai.
  • Ví dụ:
    • 一瓶水 (yī píng shuǐ) – Một chai nước
    • 两瓶酒 (liǎng píng jiǔ) – Hai chai rượu
    • 三瓶可乐 (sān píng kělè) – Ba chai coca

13. 杯 (bēi)

  • Ý nghĩa:Dùng cho các vật đựng trong cốc, ly.
  • Ví dụ:
    • 一杯茶 (yī bēi chá) – Một ly trà
    • 两杯咖啡 (liǎng bēi kāfēi) – Hai tách cà phê
    • 三杯牛奶 (sān bēi niúnǎi) – Ba cốc sữa

14. 盒 (hé)

  • Ý nghĩa:Dùng cho các vật đựng trong hộp.
  • Ví dụ:
    • 一盒巧克力 (yī hé qiǎokèlì) – Một hộp sô-cô-la
    • 两盒饼干 (liǎng hé bǐnggān) – Hai hộp bánh quy
    • 三盒药 (sān hé yào) – Ba hộp thuốc

15. 座 (zuò)

  • Ý nghĩa:Dùng cho các vật cố định, lớn như núi, cầu, thành phố.
  • Ví dụ:
    • 一座山 (yī zuò shān) – Một ngọn núi
    • 两座桥 (liǎng zuò qiáo) – Hai cây cầu
    • 三座城市 (sān zuò chéngshì) – Ba thành phố

16. 家 (jiā)

  • Ý nghĩa:Dùng cho các cơ sở như cửa hàng, công ty, nhà hàng.
  • Ví dụ:
    • 一家商店 (yī jiā shāngdiàn) – Một cửa hàng
    • 两家公司 (liǎng jiā gōngsī) – Hai công ty
    • 三家餐馆 (sān jiā cānguǎn) – Ba nhà hàng

17. 场 (chǎng)

  • Ý nghĩa:Dùng cho các sự kiện, hoạt động như trận đấu, phim, hòa nhạc.
  • Ví dụ:
    • 一场比赛 (yī chǎng bǐsài) – Một trận đấu
    • 两场电影 (liǎng chǎng diànyǐng) – Hai bộ phim
    • 三场演唱会 (sān chǎng yǎnchànghuì) – Ba buổi hòa nhạc                    Tiếng Trung Thảo Điệp – 0986 434588

18. 篇 (piān)

  • Ý nghĩa:Dùng cho các bài viết, bài văn, báo cáo.
  • Ví dụ:
    • 一篇文章 (yī piān wénzhāng) – Một bài văn
    • 两篇报告 (liǎng piān bàogào) – Hai bản báo cáo
    • 三篇论文 (sān piān lùnwén) – Ba bài luận văn

19. 封 (fēng)

  • Ý nghĩa:Dùng cho thư từ, email.
  • Ví dụ:
    • 一封信 (yī fēng xìn) – Một lá thư
    • 两封邮件 (liǎng fēng yóujiàn) – Hai bức email
    • 三封邀请函 (sān fēng yāoqǐnghán) – Ba thư mời

20. 位 (wèi)

  • Ý nghĩa:Dùng cho người, mang tính lịch sự.
  • Ví dụ:
    • 一位老师 (yī wèi lǎoshī) – Một giáo viên
    • 两位客人 (liǎng wèi kèrén) – Hai vị khách
    • 三位医生 (sān wèi yīshēng) – Ba bác sĩ

21. 匹 (pǐ)

  • Ý nghĩa:Dùng cho các động vật lớn hoặc tấm vải.
  • Ví dụ:
    • 一匹马 (yī pǐ mǎ) – Một con ngựa
    • 两匹布 (liǎng pǐ bù) – Hai tấm vải
    • 三匹狼 (sān pǐ láng) – Ba con sói

22. 枝 (zhī)

  • Ý nghĩa:Dùng cho các vật dài, mảnh như bút, hoa, nhánh cây.
  • Ví dụ:
    • 一枝花 (yī zhī huā) – Một cành hoa
    • 两枝笔 (liǎng zhī bǐ) – Hai chiếc bút
    • 三枝树枝 (sān zhī shùzhī) – Ba nhánh cây

Tiếng Trung Thảo Điệp – 0986 434588

 

23. 瓶 (píng)

  • Ý nghĩa:Dùng cho các vật đựng trong chai.
  • Ví dụ:
    • 一瓶水 (yī píng shuǐ) – Một chai nước
    • 两瓶酒 (liǎng píng jiǔ) – Hai chai rượu
    • 三瓶可乐 (sān píng kělè) – Ba chai coca

24. 片 (piàn)

  • Ý nghĩa:Dùng cho các vật mỏng, dẹt như thuốc, lá, phim ảnh.
  • Ví dụ:
    • 一片叶子 (yī piàn yèzi) – Một chiếc lá
    • 两片药 (liǎng piàn yào) – Hai viên thuốc
    • 三片面包 (sān piàn miànbāo) – Ba lát bánh mì

25. 次 (cì)

  • Ý nghĩa:Dùng cho hành động, sự việc lặp lại.
  • Ví dụ:
    • 一次会议 (yī cì huìyì) – Một cuộc họp
    • 两次考试 (liǎng cì kǎoshì) – Hai kỳ thi
    • 三次旅行 (sān cì lǚxíng) – Ba chuyến du lịch

26. 顿 (dùn)

  • Ý nghĩa:Dùng cho các bữa ăn, chỉ số lần ăn uống.
  • Ví dụ:
    • 一顿饭 (yī dùn fàn) – Một bữa ăn
    • 两顿晚餐 (liǎng dùn wǎncān) – Hai bữa tối
    • 三顿早餐 (sān dùn zǎocān) – Ba bữa sáng

27. 颗 (kē)

  • Ý nghĩa:Dùng cho các vật nhỏ, tròn như hạt, ngọc, sao.
  • Ví dụ:
    • 一颗星星 (yī kē xīngxīng) – Một ngôi sao
    • 两颗糖 (liǎng kē táng) – Hai viên kẹo
    • 三颗珍珠 (sān kē zhēnzhū) – Ba viên ngọc trai

28. 袋 (dài)

  • Ý nghĩa:Dùng cho các vật đựng trong túi, bao.
  • Ví dụ:
    • 一袋米 (yī dài mǐ) – Một bao gạo
    • 两袋面粉 (liǎng dài miànfěn) – Hai bao bột mì
    • 三袋糖 (sān dài táng) – Ba túi đường

29. 扇 (shàn)

  • Ý nghĩa:Dùng cho các vật có cánh như cửa, quạt.
  • Ví dụ:
    • 一扇门 (yī shàn mén) – Một cánh cửa
    • 两扇窗 (liǎng shàn chuāng) – Hai cửa sổ
    • 三扇风扇 (sān shàn fēngshàn) – Ba cái quạt

30. 台 (tái)

  • Ý nghĩa:Dùng cho các thiết bị điện tử, máy móc.
  • Ví dụ:
    • 一台电视 (yī tái diànshì) – Một chiếc tivi
    • 两台电脑 (liǎng tái diànnǎo) – Hai máy tính
    • 三台洗衣机 (sān tái xǐyījī) – Ba máy giặt

31. 把 (bǎ)

  • Ý nghĩa:Dùng cho các vật có tay cầm như ô, dao, ghế.
  • Ví dụ:
    • 一把刀 (yī bǎ dāo) – Một con dao
    • 两把椅子 (liǎng bǎ yǐzi) – Hai cái ghế
    • 三把伞 (sān bǎ sǎn) – Ba cái ô

32. 节 (jié)

  • Ý nghĩa:Dùng cho các tiết học, bài giảng.
  • Ví dụ:
    • 一节课 (yī jié kè) – Một tiết học
    • 两节数学课 (liǎng jié shùxué kè) – Hai tiết toán
    • 三节英语课 (sān jié yīngyǔ kè) – Ba tiết tiếng Anh

33. 队 (duì)

  • Ý nghĩa:Dùng cho đội nhóm, tổ chức.
  • Ví dụ:
    • 一队人 (yī duì rén) – Một đội người
    • 两队足球队 (liǎng duì zúqiú duì) – Hai đội bóng đá
    • 三队学生 (sān duì xuéshēng) – Ba nhóm học sinh

34. 根 (gēn)

  • Ý nghĩa:Dùng cho các vật dài, mảnh như cây, dây, cột.
  • Ví dụ:
    • 一根柱子 (yī gēn zhùzi) – Một cái cột
    • 两根绳子 (liǎng gēn shéngzi) – Hai sợi dây
    • 三根蜡烛 (sān gēn làzhú) – Ba cây nến

35. 幅 (fú)

  • Ý nghĩa:Dùng cho các bức tranh, ảnh, bản đồ.
  • Ví dụ:
    • 一幅画 (yī fú huà) – Một bức tranh
    • 两幅照片 (liǎng fú zhàopiàn) – Hai bức ảnh
    • 三幅地图 (sān fú dìtú) – Ba tấm bản đồ

36. 片 (piàn)

  • Ý nghĩa:Dùng cho các vật mỏng, dẹt như thuốc, lá, phim ảnh.
  • Ví dụ:
    • 一片叶子 (yī piàn yèzi) – Một chiếc lá
    • 两片药 (liǎng piàn yào) – Hai viên thuốc
    • 三片面包 (sān piàn miànbāo) – Ba lát bánh mì

Tiếng Trung Thảo Điệp – 0986 434588

 

37. 队 (duì)

  • Ý nghĩa:Dùng cho đội nhóm, tổ chức.
  • Ví dụ:
    • 一队人 (yī duì rén) – Một đội người
    • 两队足球队 (liǎng duì zúqiú duì) – Hai đội bóng đá
    • 三队学生 (sān duì xuéshēng) – Ba nhóm học sinh

38. 卷 (juǎn)

  • Ý nghĩa:Dùng cho các vật cuộn như giấy, băng, vải.
  • Ví dụ:
    • 一卷纸 (yī juǎn zhǐ) – Một cuộn giấy
    • 两卷胶带 (liǎng juǎn jiāodài) – Hai cuộn băng dính
    • 三卷布 (sān juǎn bù) – Ba cuộn vải

39. 瓶 (píng)

  • Ý nghĩa:Dùng cho các vật đựng trong chai.
  • Ví dụ:
    • 一瓶水 (yī píng shuǐ) – Một chai nước
    • 两瓶酒 (liǎng píng jiǔ) – Hai chai rượu
    • 三瓶可乐 (sān píng kělè) – Ba chai coca

40. 包 (bāo)

  • Ý nghĩa:Dùng cho các vật đựng trong túi, bao.
  • Ví dụ:
    • 一包糖 (yī bāo táng) – Một gói kẹo
    • 两包米 (liǎng bāo mǐ) – Hai túi gạo
    • 三包饼干 (sān bāo bǐnggān) – Ba gói bánh quy

41. 束 (shù)

  • Ý nghĩa:Dùng cho bó hoa, bó cây.
  • Ví dụ:
    • 一束花 (yī shù huā) – Một bó hoa
    • 两束玫瑰 (liǎng shù méiguī) – Hai bó hoa hồng
    • 三束草 (sān shù cǎo) – Ba bó cỏ

42. 碗 (wǎn)

  • Ý nghĩa:Dùng cho bát, chén.
  • Ví dụ:
    • 一碗饭 (yī wǎn fàn) – Một bát cơm
    • 两碗汤 (liǎng wǎn tāng) – Hai bát canh
    • 三碗粥 (sān wǎn zhōu) – Ba bát cháo

43. 刀 (dāo)

  • Ý nghĩa:Dùng cho các dụng cụ cắt như dao, kéo.
  • Ví dụ:
    • 一把刀 (yī bǎ dāo) – Một con dao
    • 两把剪刀 (liǎng bǎ jiǎndāo) – Hai cái kéo
    • 三把斧头 (sān bǎ fǔtóu) – Ba cái rìu

44. 座 (zuò)

  • Ý nghĩa:Dùng cho các vật cố định, lớn như núi, cầu, thành phố.
  • Ví dụ:
    • 一座山 (yī zuò shān) – Một ngọn núi
    • 两座桥 (liǎng zuò qiáo) – Hai cây cầu
    • 三座城市 (sān zuò chéngshì) – Ba thành phố

45. 杯 (bēi)

  • Ý nghĩa:Dùng cho các vật đựng trong cốc, ly.
  • Ví dụ:
    • 一杯茶 (yī bēi chá) – Một ly trà
    • 两杯咖啡 (liǎng bēi kāfēi) – Hai tách cà phê
    • 三杯牛奶 (sān bēi niúnǎi) – Ba cốc sữa

46. 根 (gēn)

  • Ý nghĩa:Dùng cho các vật dài, mảnh như cây, dây, cột.
  • Ví dụ:
    • 一根柱子 (yī gēn zhùzi) – Một cái cột
    • 两根绳子 (liǎng gēn shéngzi) – Hai sợi dây
    • 三根蜡烛 (sān gēn làzhú) – Ba cây nến

47. 匹 (pǐ)

  • Ý nghĩa:Dùng cho ngựa, vải vóc.
  • Ví dụ:
    • 一匹马 (yī pǐ mǎ) – Một con ngựa
    • 两匹布 (liǎng pǐ bù) – Hai tấm vải
    • 三匹狼 (sān pǐ láng) – Ba con sói

48. 轮 (lún)

  • Ý nghĩa:Dùng cho các vòng, lần, lượt.
  • Ví dụ:
    • 一轮比赛 (yī lún bǐsài) – Một vòng đấu
    • 两轮面试 (liǎng lún miànshì) – Hai vòng phỏng vấn
    • 三轮考试 (sān lún kǎoshì) – Ba vòng thi

49. 盘 (pán)

  • Ý nghĩa:Dùng cho các đĩa thức ăn.
  • Ví dụ:
    • 一盘菜 (yī pán cài) – Một đĩa rau
    • 两盘水果 (liǎng pán shuǐguǒ) – Hai đĩa hoa quả
    • 三盘饭 (sān pán fàn) – Ba đĩa cơm

50. 头 (tóu)

  • Ý nghĩa:Dùng cho động vật lớn như bò, ngựa.
  • Ví dụ:
    • 一头牛 (yī tóu niú) – Một con bò
    • 两头猪 (liǎng tóu zhū) – Hai con lợn
    • 三头大象 (sān tóu dàxiàng) – Ba con voi

Chúc các bạn học tốt nhé!

Tiếng Trung Thảo Điệp

Đồng Kỵ – Từ Sơn – Bắc  Ninh

ĐT: 0986 434588

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.