” 既(jì) 然(rán) …… 就(jiù) …… “đã……thì……” trong câu biểu đạt quan hệ nhân quả, mệnh đề phụ giải thích nguyên nhân, mệnh đề chính biểu đạt kết quả.
Mẫu câu
- 既然已经决定了,再说什么也没有用了。
jì rán yǐ jīnɡ jué dìnɡ le , zài shuō shén me yě méi yǒu yònɡ le
Đã quyết định rồi, thì nói gì cũng không có tác dụng nữa.
已(yǐ) 经(jīnɡ): đã.
决(jué) 定(dìnɡ): quyết định.
没(méi) 有(yǒu) 用(yònɡ): không có tác dụng,
- 既然把衣服弄脏了,就赶紧脱下来洗一洗。
jì rán bǎ yī fu nònɡ zānɡ le , jiù ɡán jǐn tuō xià lái xǐ yi xǐ 。
Đã làm bẩn áo rồi, thì cởi ngay ra giặt đi.
衣(yī) 服(fu): áo, quần áo.
脏(zānɡ): bẩn, bẩn thỉu.
赶(ɡán) 紧(jǐn): ngay,nhanh, lập tức.
脱(tuō) , 脱(tuō) 衣(yī) 服(fu): cởi, cởi quần áo.
洗(xǐ) , 洗(xǐ) 衣(yī) 服(fu): giặt, rửa, giặt quần áo.
Tiếng Trung Thảo Điệp 0986 434588
- 既然你的看法符合实际情况,那就应该坚持到底。
jì rán nǐ de kàn fǎ fú hé shí jì qínɡ kuànɡ , nà jiù yīnɡ ɡāi jiān chí dào dǐ
Nhận định của bạn đã phù hợp tình hình thực tế, thì nên kiên trì đến cùng.
看(kàn) 法(fǎ): nhận xét, nhận định, cách nhìn.
符(fú) 合(hé): phù hợp.
实(shí) 际(jì): thực tế.
情(qínɡ) 况(kuànɡ): tình trạng, tình hình.
应(yīnɡ) 该(ɡāi): nên.
坚(jiān) 持(chí) 到(dào) 底(dǐ): kiên trì đến cùng.
- 既然他的话不可靠,那你就不要相信。
jì rán tā de huà bù kě kào , nà nǐ jiù bú yào xiānɡ xìn
Lời nói của anh ấy không đáng tin cậy, thì bạn đừng tin.
可(kě) 靠(kào): đáng tin cậy, chắc chắn.