“无(wú) 论(lùn) … … 都(dōu) … …””bất kể…… đều……, dù…… đều…….”

  “无(wú) 论(lùn) … … 都(dōu) … …””bất kể…… đều……, dù…… đều…….”

Mẫu câu

1.无论环境多么恶劣,小草都努力生长。

wú lùn huán jìnɡ duō me è liè , xiǎo cǎo dōu nǔ lì shēnɡ zhǎnɡ

Bất kể môi trường khắc nghiệt thế nào, cây cỏ đều cố gắng sinh trưởng.

环境 huán jìnɡ: môi trường.

恶劣 è liè: xấu, kém, khắc nghiệt.v.v….

努力 nǔ lì: nỗ lực, cố gắng.

生长 shēnɡ zhǎnɡ: sinh trưởng.

Tiếng Trung Thảo Điệp 0986 434588

  1. 无论生活的路有多坎坷,我们都应该好好的走下去。

wú lùn shēnɡ huó de lù yǒu duō kán kě , wǒ men dōu yīnɡ ɡāi hǎo hǎo de zǒu xià qu

Có nghĩa là : Bất kể đường đời gậnh ghềnh thế nào, chúng ta đều nên vững bước đi lên.

生活shēnɡ huó: sinh hoạt, cuộc sống.

坎坷 kán kě: gập ghềnh.

走路 zǒu lù: đi đường/ đi bộ.

3.无论你的父母怎样批评你,他们都是为你好。

wú lùn nǐ de fù mǔ zěn yànɡ pī pínɡ nǐ ,tā men dōu shì wéi nǐ hǎo

Bất kể bố mẹ bạn phê bình bạn như thế nào, đều là vì muốn tốt cho bạn.

父母fù mǔ: bố mẹ.

批评pī pínɡ:  phê bình.

好 hǎo: tốt.

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.