Tiếng Trung chủ đề : Hát Karaoke
Chúng ta ta cùng nhau đi hát nào!!!
卡拉ok | Kǎlā ok | Karaoke | 相约去唱卡拉ok.
Hẹn nhau đi hát karaoke. |
免费 | Miǎnfèi | Miễn phí | 我这里有免费的卡拉ok票。
Tôi có vé đi karaoke miễn phí đây này. |
兴趣 | Xìngqù | Hứng thú | 周末哪位同事有兴趣跟我一起去唱卡拉ok啊?
Cuối tuần này có ai có hứng thú đi hát karaoke với tôi không? |
唱 | Chàng | Hát, ca | 一张票可以免费唱一个小时。
1 vé có thể hát miễn phí 1 giờ. |
盛 | chéng | Chứa, đựng | 这是中等的包间能盛到八个人吧
Đây là phòng bao loại vừa, có thể chứ 6 đến 8 người. |
包 | Bāo | Bao, gồm, chứa đựng | 那一个包间能有几个人呀?
Vậy một phòng bao có thể chứa mấy người? |
号召力 | Hàozhào lì | Sức kêu gọi, khả năng tập hợp | 真没有号召力,看我的。
Thật chẳng có sức kêu gọi gì cả, xem tôi đây này. |
安排 | Ānpái | Sắp xếp | 我没有什么安排肯定去。
Chị không có kế hoạch gì chắc chắn đi. |
赞同 | Zàntóng | Tán đồng, đồng ý | 我举双手赞同。
Tôi đồng ý cả hai tay. |
见识 | Jiànshì | Hiểu biết, kiến thức, biết | 我也好久没唱了,正好让你们见识一下我的歌声。
Lâu rồi chị không hát, nhân dịp này sẽ để các em được thưởng thức giọng hát của chị. |
吓跑 | Xià pǎo | Sợ chạy mất | 你的歌声别把我们吓跑了就行。哈哈哈。
Giọng hát của chị đừng làm chúng em sợ chạy mất là được rồi. ha ha ha |
到齐 | Dào qí | Đến đông đủ | 人都到齐了吗?
Mọi người đến đủ chưa? |
短信 | Duǎnxìn | Tin nhắn | 给他们发个短信告诉他们咱们再哪个包间就成了。
Gửi tin nhắn báo cho họ biết chúng ta ở phòng bao nào là được rồi. |
同事 | Tóngshì | Đồng nghiệp | 这个事我同事范晓晓。
Đây là Phạm Hiểu Hiểu, đồng nghiệp của em. |
提起 | Tíqǐ | Nhắc đến | 今天可见到你了,总听张兰提起你。
Hôm nay gặp được anh rồi, chỉ toàn nghe chị Trương Lan nhắc đến anh. |
谈到 | Tán dào | Nói đến, kể về | 她也经常谈到你。
Chị ấy cũng thường nhắc đến em. |
点歌单 | Diǎn gē dān | Danh sách bài hát | 点歌单在这儿谁先来?
Danh sách bài hát ở đây này, ai chọn trước đây? |
遥控 | Yáokòng | Điều khiển từ xa | 好啊,遥控在我这儿,你们点什么?
Được rồi, điều khiển ở chỗ em, anh chị chọn bài nào vậy? |
号码 | Hàomǎ | Mã số | 那给我点一个《月亮之上》吧,号码是:A0400888
Vậy chọn cho chị bài “Vầng trăng trên cao”, mã số A0400888. |
著名 | Zhùmíng | Nổi tiếng, có tiếng | 下面请听著名歌星范晓晓的演唱。
Sau đây xin mời mọi người thưởng thức phần biểu diễn của ngôi sao ca nhạc nổi tiếng Phạm Hiểu Hiểu. |
歌星 | Gēxīng | Ngôi sao ca nhạc | 你喜欢听哪歌星?
Cậu thích nghe ca sĩ nào? |
害 | Hài | Làm hại, báo hại | 你们都早到了啊,害得我在外头等了半天。
Các bạn đã đến lâu rồi à, báo hại tôi đợi bên ngoài cả buổi. |
外头 | Wàitou | Bên ngoài | 他一直在外头等着你啊。
Hắn cứ đợi cậu mãi ở bên ngoài kìa. |
收到 | Shōu dào | Nhận được | 咳,我刚收到你发了的短信。
Ôi, tôi mới vừa nhận được tin nhắn bạn gửi. |
谦虚 | Qiānxū | Khiêm tốn | 你别谦虚,我已经听你唱的,真棒!
Cậu đừng khiêm tốn nữa, tớ đã từng nghe cậu hát rồi mà, rất hay đấy! |
老婆 | Lǎopó | Vợ, bà xã | 我老婆唱歌本来就不错的。
Bà xã của anh vốn hát rất hay mà. |
唱歌 | Chànggē | Hát, ca hát | 大家来这儿唱歌就是图个开心,又不是为了比赛。
Mọi người đến đây hát là cốt lấy vui chứ đâu phải để thi thố. |
区 | Qū | Khu vực | 他原来还是区里什么合唱团的领唱呢。
Trước đây anh ấy còn là lĩnh xướng của đội hợp xướng gì đó ở khu vực nữa đấy. |
合唱团 | Héchàng tuán | Đội hợp xướng | 我女朋友以前在合唱团的领唱呢。
Bạn gái tôi trước đây cũng là người lĩnh xướng của một đội hợp xướng đấy. |
艺术 | Yìshù | Nghệ thuật | 艺术家都在这儿演唱呢。
Các diễn viên nghệ thuật đều đang biểu diễn ở đây. |
天分 | Tiān fèn | Thiên tư, năng khiếu | 我说嘛,女人都有艺术天分啊。
Tôi thấy phụ nữ đều có năng khiếu nghệ thuật. |
修养 | Xiūyǎng | Tu dưỡng, trau dồi | 不像我们没有什么艺术修养。
Không giống như bọn tôi chẳng tập tành gì nghệ thuật cả. |
领唱 | Lǐngchàng | Lĩnh xướng | 我的女儿小时候也是少年宫合唱团的领唱呢。
Con gái tôi lúc nhỏ cũng là người lĩnh xướng của đội hợp xướng nhà thiếu nhi. |
少年宫 | Shàoniángōng | Cung/nhà thiếu nhi | 她现在是老街教堂合唱团的领唱呢。
Cô ấy bây giờ là người lĩnh xướng của đội hợp xướng nhà thờ Lào Cai. |
露两手 | Lù liǎngshǒu | Trổ tài | 你唱什么啊?也露两手给我们瞧瞧。
Em hát bài gì vậy? trổ tài cho mọi người xem đi. |
瞎吹 | Xiāchuī | Nói quá, bốc nhằng | 别听他瞎吹。
Đừng nghe anh ấy tâng bốc. |
民歌 | Míngē | Dân ca | 我原来是唱民歌的,现在都忘得差不多了。
Chị vốn hát dân ca, bây giờ đều quên gần hết rồi. |
唱法 | Chàngfǎ | Cách hát | 他学的是民族唱法。
Anh ấy học cách hát nhạc dân tộc. |
通俗 | Tōngsú | Thông tục, đại chúng | 我学的是通俗唱法。
Em thì học cách hát nhạc đại chúng. |
没长性 | Méi cháng xìng | Không kiên trì, không bền lòng | 我这个人没长性,学了几个月,觉得没意思就不学了。
Bản thân em không kiên trì, học cái gì cũng chỉ được mấy tháng thấy không thích nên không học nữa. |
走调 | Zǒudiào | Lạc điệu, sai điệu | 我唱歌不走调局成了。
Tôi hát cũng chỉ cần không lạc điệu là được rồi. |
现丑 | Xiàn chǒu | Trình bày sự vụng về | 哎,我的歌开始了,本人现丑了。
Ồ, bài hát của tôi bắt đầu rồi. Tôi xin trình bày sự vụng về của mình. |
女高音 | Nǚ gāoyīn | Giọng nữ cao | |
男高音 | Nán gāoyīn | Giọng nam cao | |
低音 | Dīyīn | Giọng thấp | |
独唱 | Dúchàng | Đơn ca | |
美声 | Měishēng | Giọng hát mượt mà kiểu Ý | |
民谣 | Mínyáo | Dân ca | |
校园歌曲 | Xiàoyuán gēqǔ | Ca khúc học đường | |
乡村音乐 | Xiāngcūn yīnyuè | Nhạc đồng quê | |
摇滚 | Yáogǔn | Nhạc rock | |
流行歌曲 | Liúxíng gēqǔ | Ca khúc thịnh hành |
———————————————————-
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG THẢO ĐIỆP
cơ sở 1: Phố Đại Đình – Đồng Kỵ – Từ Sơn – BN (Gần Đình Đồng Kỵ)
Cơ sở 2: Ngõ Trực – Chợ Me – Hương Mạc – TS – BN.
LH: 0986 434588 – 01233 235 888
Trung tâm tiếng trung tại từ sơn