Tên các loại gỗ trong Tiếng Trung
Hiện nay tình hình buôn bán trao đổi hàng hóa giữa Việt Nam và Trung Quốc diễn ra rất sôi động. Trong số các mặt hàng của Việt Nam được thương nhân Trung Quốc ưa chuộng, gỗ chế biến được xem là mặt hàng xuất khẩu chủ lực đứng thứ 5 của Việt Nam. Trong bài hoc tieng Trung này mời các bạn tham khảo từ vựng tên các loại gỗ nhé !!
1. 柚木 / Yòumù/ Gỗ tếch
2. 夹板 / jiábǎn/ Gỗ ép
3. 桉树 / / gỗ bạch đàn
4. 桦木 / huàmù/ gỗ bạch dương
5. 铁杉 /Tiě shān / Gỗ lim
6. 樟木 / Zhāng mù / Gỗ băng phiến/gỗ long não
7. 紫檀 /Zǐtán/ Gỗ dép đỏ
8. 原木 / Yuánmù / Khúc gỗ mới đốn/khúc gỗ mới xẻ
9. 硬木 Gỗ cứng Yìngmù
10. 软木 / Ruǎnmù / Gỗ xốp/gỗ nhẹ
11. 板材 / Bǎncái/ Tấm gỗ
12. 纤维板 / Xiānwéibǎn/ Tấm xơ ép
13. 复合板 /Fùhé bǎn/ tấm bảng kết hợp
14. 朴子 / Pǔ zi/ Gỗ cây sến, cứng và chắc.
15. 格木 /Gé mù/ Gỗ lim, gỗ cứng, chắc, màu đen của cây lim
16. 黄花梨木 /Huáng huālí mù/ Gỗ xưa
17. 花梨木 /Huālí mù / Gỗ hương
18. 酸枝木 / Suān zhī mù/ Gỗ trắc
19. 紫檀木 / Zǐtán mù/ Gỗ Cẩm lai
20. 栗子木 /Lìzǐ mù/ Gỗ cây hạt dẻ
21. 菠萝蜜木 /Bōluómì mù/ Gỗ mít
22. 鸡柚木 /Jī yòumù/ gỗ Pơ-mu
23. 古缅茄樹 /Gǔ miǎnjiā shù/ Gỗ đỏ
24. 白鹤树 /Báihè shù/ Gỗ Gụ mật
25. 油楠 /Yóu nán/ Gỗ Gụ lau
26. 巴地黄檀 / Ba dìhuáng tán/ Gỗ Cẩm Lai hộp
27. 大花紫薇 /Dà huā zǐwēi/ Gỗ Bằng Lăng
28. 柏木 /Bǎimù/ Gỗ bách
29. 鸡翅木 /Jīchì mù/ Gỗ cà chí
30. 胶合板 /Jiāohébǎn / Gỗ dán
31. 元木 / Yuán mù/ Gỗ súc (Gỗ nguyên khối chưa xẻ hay pha ra.)
32. 杂木 /Zá mù/ Gỗ tạp (Gỗ xấu, không chắc.)
33. 木板 /Mùbǎn/ Gố tấm (Gỗ đã xẻ thành tấm.)
34. 花梨木 /Huālí mù/ Gỗ hương
35. 酸枝木 /Suān zhī mù/ Gỗ trắc
36. 乌纹木 (乌木) /Wū wén mù (wūmù)/ Gỗ mun
37. 龙眼木 / Lóngyǎn mù/ Gỗ nhãn
38. 黄梢木 /Huáng shāo mù/ Gỗ Chò chỉ
———————————————————————————-
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG THẢO ĐIỆP
cơ sở 1: Phố Đại Đình – Đồng Kỵ – Từ Sơn – BN (Gần Đình Đồng Kỵ)
Cơ sở 2: Ngõ Trực – Chợ Me – Hương Mạc – TS – BN.
LH: 0986 434588 – 01233 235 888
Trung tâm tiếng trung tại từ sơn