Chủ đề giao tiếp tại Ngân hàng
Chủ đề giao tiếp tại Ngân hàng này các mem ơi . Học đi thôi nào !
STT | Tiếng Trung | Tiếng Việt | Phiên âm |
1 | 兑换 | Đổi tiền | duìhuàn |
2 | 汇率 | tỉ suất hối đoái, tỉ giá hối đoái | huìlǜ |
3 | 汇费 | Cước tiền gửi, cước phí gửi tiền, phí chuyển tiền | huìfèi |
4 | 现金 | Tiền mặt | xiànjīn |
5 | 本金 | Tiền vốn | běn jīn |
6 | 利息 | Lãi | lìxi |
7 | 利率 | Lãi suất | lìlǜ |
8 | 定期 | Định kỳ | dìngqī |
9 | 活期 | Không kỳ hạn | huóqī |
10 | 货币 | Tiền tệ | huòbì |
11 | 支付 | Chi trả | zhīfù |
12 | 清账 | Thanh toán | qīngzhàng |
13 | 存款 | Gửi tiền, tiền gửi | cúnkuǎn |
14 | 提款 | Rút tiền | tí kuǎn |
15 | 放款 | cho vay | fàngkuǎn |
16 | 借贷 | mượn tiền, vay tiền, khoản tiền mượn, khoản tiền vay | jièdài |
17 | 贷款 | cho vay, vay | dàikuǎn |
18 | 开账户 | Mở tài khoản | kāi zhànghù |
19 | 账户 | Tài khoản | zhànghù |
20 | 签名式样 | Chữ ký mẫu | qiānmíng shìyàng |
21 | 储蓄存折 | Sổ tiết kiệm | chúxù cúnzhé |
22 | 活期账户 | Tài khoản không kỳ hạn | huóqī zhànghù |
23 | 定期账户 | Tài khoản có kỳ hạn | dìngqī zhànghù |
24 | 信用 | Tín dụng | xìnyòng |
25 | 财产 | Tài sản | cáichǎn |
26 | 抵押 | Thế chấp | dǐyā |
27 | 信用贷款 | Vay tín chấp | xìnyòng dàikuǎn |
28 | 有信用 | Có uy tín | yǒu xìnyòng |
29 | 手续 | Thủ tục | shǒuxù |
30 | 到期 | Đáo hạn | dào qí |
31 | 国家银行 | Ngân hàng Nhà Nước | guójiā yínháng |
32 | 限额 | Hạn mức, hạn ngạch | xiàn’é |
33 | 余额 | Số dư | yú’é |
34 | 支票 | Chi phiếu | zhīpiào |
35 | 考核 | Đối chiếu, khảo sát | kǎohé |
36 | 债券 | Trái phiếu | zhàiquàn |
37 | 银票 | Ngân phiếu | yín piào |
38 | 股票 | Cổ phiếu | gǔpiào |
39 | 我要开一个账户。 | Tôi muốn mở một tài khoản. | Wǒ yào kāi yí ge zhànghù. |
40 | 你要开往来账户还是定期存款? | Bạn muốn mở tài khoản vãng lai hay là ký thác định kỳ? | Nǐ yào kāi wǎnglái zhànghù háishì dìngqī cúnkuǎn? |
41 | 我要定期存一千万越盾。 | Tôi muốn ký thác định kỳ 10 triệu VND. | Wǒ yào dìngqī cún yì qiān wàn yuè dùn. |
42 | 你要存多久? | Bạn muốn gửi trong bao lâu? | Nǐ yào cún duōjiǔ? |
43 | 一年期的利率是多少? | Lãi suất kỳ hạn một năm là bao nhiêu? | Yì nián qī de lìlǜ shì duōshǎo? |
44 | 每年百分之八点二。 | Mỗi năm là 8.2% | Měinián bǎi fēn zhī bā diǎn èr. |
45 | 我也要开一个往来账户,先存九千万越盾。 | Tôi cũng muốn mở một tài khoản vãng lai, gửi trước 90 triệu VND. | Wǒ yě yào kāi yí ge wǎnglái zhànghù, xiān cún jiǔqiān wàn yuè dùn. |
46 | 这是你的银行存折。 | Đây là sổ gửi tiền ngân hàng của bạn. | Zhè shì nǐ de yínháng cúnzhé. |
47 | 开银行储蓄账户手续怎么办? | Mở tài khoản tiết kiệm làm thủ tục thế nào? | Kāi yínháng chǔxù zhànghù shǒuxù zěnme bàn? |
48 | 手续非常简单。 | Thủ tục rất đơn giản. | Shǒuxù fēicháng jiǎndān. |
49 | 任何时间都可以开。 | Có thể mở bất kỳ lúc nào. | Rènhé shíjiān dōu kěyǐ kāi. |
50 | 要先存一笔钱吗? | Có phải gửi trước một khoản tiền không? | Yào xiān cún yì bǐ qián ma? |
51 | 要的,最少要先存八千万越盾。 | Cần ạ, ít nhất phải gửi trước 80 triệu VND. | Yào de, zuìshǎo yào xiān cún bāqiān wàn yuèdùn. |
52 | 存款余额是百分之零点一一个月的利息。 | Số tiền còn dư được tính lãi là 0.1% một tháng. | Cúnkuǎn yú’é shì bǎi fēn zhī líng diǎn yī yí ge yuè de lìxi. |
53 | 利息会定期加进本金上。 | Số tiền lãi sẽ cộng vào tiền vốn theo kỳ hạn. | Lìxi huì dìngqī jiā jìn běn jīn shàng. |
54 | 谢谢,我知道了。 | Cảm ơn, tôi biết rồi. | Xièxie, wǒ zhīdào le. |
55 | 明天我再来。 | Ngày mai tôi sẽ quay lại. | Míngtiān wǒ zàilái. |
56 | 请问,提款时需要哪些纸张? | Xin hỏi, lúc rút tiền cần mang theo giấy tờ nào? | Qǐngwèn, tí kuǎn shí xūyào nǎxiē zhǐzhāng? |
57 | 你只要出示身份证就行了。 | Chỉ cần bạn xuất trình chứng minh thư là được. | Nǐ zhǐyào chūshì shēnfèn zhèng jiùxíng le. |
58 | 用这个地址和手机号跟你们联系,是吗? | Dùng địa chỉ và số di động này liên hệ với bạn, đúng không? | Yòng zhège dìzhǐ hé shǒujī hào gēn nǐmen liánxì, shì ma? |
59 | 是的,这就是我的联系方式。 | Đúng vậy, đây là cách liên hệ với tôi. | Shì de, zhè jiùshì wǒ de liánxì fāngshì. |
60 | 你有方便联系的电话号码吗? | Bạn có số điện thoại để tiện liên hệ không? | Nǐ yǒu fāngbiàn liánxì de diànhuà hàomǎ ma? |
61 | 有,请你打这个手机号吧。 | Có, bạn vui lòng gọi vào số di động này nhé. | Yǒu, qǐng nǐ dǎ zhège shǒujī hào ba. |
62 | 我要汇两万美元回越南。 | Tôi muốn gửi 20,000 USD về Việt Nam. | Wǒ yào huì liǎng wàn měiyuán huí yuènán. |
63 | 好的,请你填好这张表。 | Oke, bạn vui lòng điền đầy đủ thông tin vào mẫu này. | Hǎo de, qǐng nǐ tián hǎo zhè zhāng biǎo. |
64 | 请你详细地写上收款人的姓名和身份证。 | Bạn vui lòng viết chi tiết họ tên người nhận tiền và số CMND. | Qǐng nǐ xiángxì de xiě shàng shōu kuǎn rén de xìngmíng hé shēnfèn zhèng. |
65 | 请你交两万越盾的汇费。 | Bạn vui lòng nộp 20,000 VND phí chuyển tiền. | Qǐng nǐ jiāo liǎng wàn yuèdùn de huìfèi. |
66 | 我要提款,但是不知道手续怎么办? | Tôi muốn rút tiền, nhưng không biết làm thủ tục thế nào? | Wǒ yào tí kuǎn, dànshì bù zhīdào shǒuxù zěnme bàn? |
67 | 没问题,我们有印好的表格。 | Không vấn đề, chúng tôi có mẫu in sẵn. | Méi wèntí, wǒmen yǒu yìn hǎo de biǎogé. |
68 | 你需要借多少钱? | Bạn muốn mượn bao nhiêu tiền? | Nǐ xūyào jiè duōshǎo qián? |
69 | 你贷款的目的是什么? | Mục đích bạn mượn tiền là gì? | Nǐ dàikuǎn de mùdì shì shénme? |
70 | 我借钱修补房子和开公司,利率是多少? | Tôi mượn tiền để sửa chữa nhà cửa và mở công ty, lãi suất là bao nhiêu? | Wǒ jiè qián xiūbǔ fángzi hé kāi gōngsī, lìlǜ shì duōshǎo? |
71 | 贷款的利率,每月是百分之一点二六。 | Lãi suất tiền vay mỗi tháng là 1.26% | Dàikuǎn de lìlǜ, měi yuè shì bǎi fēn zhī yì diǎn èr liù. |
72 | 你有抵押的财产吗? | Bạn có tài sản thế chấp không? | Nǐ yǒu dǐyā de cáichǎn ma? |
73 | 股票、债券、房地产执照都可以抵押。 | Cổ phiếu, trái phiếu, giấy tờ nhà đất đều có thể dùng để thế chấp. | Gǔpiào, zhàiquàn, fángdìchǎn zhízhào dōu kěyǐ dǐyā. |
74 | 我有一块在市中心的土地,可以吗? | Tôi có một miếng đất ở trung tâm thành phố, có được không? | Wǒ yǒu yí kuài zài shì zhōngxīn de tǔdì, kěyǐ ma? |
75 | 可以,不过要有红皮簿。 | Được, có điều phải có chủ quyền sổ đỏ. | Kěyǐ, bú guò yào yǒu hóng pí bù. |
76 | 这是我的纸张。 | Đây là giấy tờ của tôi. | Zhè shì wǒ de zhǐzhāng. |
77 | 好的,我会安排人员去帮你办手续。 | Oke, tôi sẽ bố trí nhân viên đến giúp bạn làm thủ tục. | Hǎo de, wǒ huì ānpái rényuán qù bāng nǐ bàn shǒuxù. |
————————————————————-
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG THẢO ĐIỆP
cơ sở 1: Phố Đại Đình – Đồng Kỵ – Từ Sơn – BN (Gần Đình Đồng Kỵ)
Cơ sở 2: Ngõ Trực – Chợ Me – Hương Mạc – TS – BN.
LH: 0986 434588 – 01233 235 888
Trung tâm tiếng trung tại từ sơn