Ẩm thực Văn hóa Trung Quốc p2
Tiếp tục Chúng ta hãy cùng nhau học từ vựng về các món ăn thần thánh nổi tiếng nhất của các vùng này nhé.
1 | Các Món ăn của Thượng Hải | 沪 菜 | hù cài |
2 | Gà Luộc | 白 斩 鸡 | bái zhǎn jī |
3 | Cua hấp Thương Hải | 清 蒸 大 闸 蟹 | qīngzhēng dàzhàxiè |
4 | Tôm đồng luộc | 白 灼 河 虾 | báizhuó héxiā |
5 | Tôm say rượu ( Dùng loại rượu của Thiệu Hưng để ngâm tôm khi tôm còn sống để cho nó ngấm rượu ) | 醉 虾 | zuìxiā |
6 | Bánh bao hấp xửng tre | 小笼包 | xiǎolóngbāo |
7 | Thịt viên sốt tương đỏ | 红烧 狮子头 | hóngshāo shīzitóu |
8 | Thịt kho tàu Đông Pha | 东 坡 肉 | dōngpō ròu |
9 | Đậu phụ sốt thịt cua | 蟹粉豆腐 | xièfěn dòufǔ |
10 | Các Món ăn Bắc Kinh | 京菜 | jīngcài |
11 | Vịt quay Bắc Kinh | 北京烤鸭 | Běijīng kǎoyā |
12 | Sủi cảo | 水饺 | shuǐjiǎo |
13 | Mì trộn nước tương | 炸酱面 | zhájiàng miàn |
14 | Thịt dê xào hành tây | 葱爆羊肉 | cōngbào yángròu |
15 | Lẩu dê | 涮羊肉 | shuàn yángròu |
16 | Bánh mì kẹp thịt băm nhỏ | 烧饼夹肉 | shāobǐng jiāròu |
17 | Thịt thái mỏng xào nước tương | 京酱肉丝 | jīngjiàng ròusī |
18 | Món ăn Tứ Xuyên | 川菜 | chuāncài |
19 | Mì Tứ Xuyên | 担担面 | dàndānmiàn |
20 | Đậu phụ ma bà Tứ Xuyên | 麻婆豆腐 | mápó dòufǔ |
21 | Bò sốt cay | 水煮牛肉 | shuǐzhǔ niúròu |
22 | Thịt gà xào đậu phộng | 宫保鸡丁 | gōngbǎo jīdīng |
23 | Thịt rang(cháy cạnh) | 回锅肉 | huíguō ròu |
24 | Cơm cháy | 锅巴 | guōbā |
25 | Thịt lợn xào rau | 青椒肉丝 | qīngjiāo ròusī |
26 | Tôm sốt tương | 干烧虾仁 | gānshāo xiārén |
27 | Món ăn Quảng Đông | 粤菜 | yuècài |
28 | Xá xíu | 叉烧 | chāshāo |
29 | Sườn kho | 豉汁蒸排骨 | chǐzhī zhēng páigǔ) |
30 | Cá hấp xì dầu | 清蒸鱼 | qīngzhēng yú |
31 | Cua biển xào ớt | 避风塘炒蟹 | bìfēngtáng chǎoxiè |
32 | Bì lợn quay | 片皮乳猪 | piànpí rǔzhū |
33 | Thịt bò xào dầu hào | 蚝油牛肉 | háoyóu niúròu |
34 | Sườn xào chua ngọt | 古老肉 | gǔlǎo ròu |
35 | Súp bong bóng cá | 鱼翅羹 | yúchì gēng |
36 | Các món hải sản | 海鲜 | hǎixiān |
37 | Tôm nõn xào | 清炒虾仁 | qīngchǎo xiārén |
38 | Miến hấp Sò điệp | 蒜蓉粉丝蒸扇贝 | suànróng fěnsī zhēng shànbèi |
39 | Mực xào cần tây | 芹菜鱿鱼 | qíncài yóuyú |
40 | Cá om dưa | 雪菜黄鱼 | xuěcài huángyú |
41 | Các Món Nộm | 凉菜 | liángcài |
42 | Gà hấp muối | 盐水鸡 | yánshuǐ jī |
43 | Trứng vịt bách thảo đậu phụ | 皮蛋豆腐 | pídàn dòufǔ |
44 | Kim chi cải thảo | 辣白菜 | là báicài |
45 | Nôm dưa chuột | 拍黄瓜 | pāi huángguā |
46 | Các món mặn | 荤菜 | hūncài |
47 | Nấm mèo xào thịt | 木须肉 | mùxū ròu |
48 | Sườn kho dấm | 糖醋排骨 | tángcù páigǔ |
49 | Khảu nhục kho dưa | 梅菜扣肉 | méicài kòuròu |
50 | Miến xào thịt | 蚂蚁上树 | mǎyǐ shàngshù |
51 | Các Món chay | 素菜 | sùcài |
52 | Đậu phụ chiên sốt tương cay | 家常豆腐 | jiācháng dòufǔ |
53 | Trứng sốt cà chua | 番茄炒蛋 | fānqié chǎo dàn |
54 | Cà tím xào | 鱼香茄子 | yúxiāng qiézi |
55 | Khoai tây thái sợi xào | 青椒土豆丝 | qīngjiāo tǔdòu sī |
Bạn có biết Bắc Kinh nổi tiếng Với món nào không